|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung
(Đẻ nhánh rộ)
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
5,6 |
36 |
|
Bọ trĩ |
11 |
80 |
|
Chuột |
0,2 |
3,3 |
|
Ruồi đục nõn |
0,3 |
12,5 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,2 |
8 |
|
Lúa sớm
(Cuối đẻ - đứng cái)
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
0,4 |
8 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
0,02 |
0,5 |
|
Bọ trĩ |
2 |
80 |
|
Chuột |
0,1 |
3,3 |
|
Ruồi đục nõn |
0,5 |
9,1 |
|
Sâu đục thân |
0,05 |
2,1 |
|
Lúa muộn
(Hồi xanh – đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
0,4 |
16 |
|
Ốc bươu vàng |
0,005 |
0,2 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
0,008 |
1 |
|
Bọ trĩ |
6,1 |
107 |
|
Chuột |
0,03 |
4 |
|
Ruồi đục nõn |
0,9 |
14,2 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống |
Giai đoạn sinh trưởng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
|
Lúa trung
(Đẻ nhánh rộ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,6 |
36 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
80 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
3,3 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
12,5 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
0,2 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
|
Lúa sớm
(Cuối đẻ - đứng cái)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
80 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
3,3 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
9,1 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
8 |
|
1 |
|
7 |
|
|
|
|
0,05 |
2,1 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
|
Lúa muộn
(Hồi xanh – đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
16 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,005 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,008 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,1 |
107 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
14,2 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT |
Tên dịch hại |
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý (Vàng lá) |
Lúa trung (Đẻ nhánh rộ)
|
5,6 |
36 |
42,6 |
11,3 |
31,3 |
|
|
|
|
|
2 |
Ruồi đục nõn |
0,3 |
12,5 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh sinh lý (Vàng lá) |
Lúa muộn (Hồi xanh Đẻ nhánh)
|
0,4 |
16 |
4,5 |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ruồi đục nõn |
0,9 |
14,2 |
8 |
8 |
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý, đạo ôn lá, bọ trĩ, chuột, ruồi đục nõn, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình; Bọ trĩ, ruồi đục nõn, chuột, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, chuột ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên lúa xuân sớm, xuân trung, xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa thiếu nước; Ruồi đục nõn hại nhẹ đến trung bình. Trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u có mưa ẩm kéo dài bệnh đạo ôn lá phát triển gây hại cục bộ; Các đối tượng: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ trĩ, ốc bươu vàng gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Thường xuyên thăm đồng kiểm tra đồng ruộng theo dõi diễn biến tình hình các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp,
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |