Thông báo sâu bệnh tuần 11
Việt Trì - Tháng 3/2016

(Từ ngày 14/03/2016 đến ngày 20/03/2016)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 170C; cao 260C, thấp 200C

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 90%, Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng có sương mù nhẹ, trưa chiều trời nắng nhẹ; trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân sớm: Diện tích 45 ha; GĐST: Cuối đẻ - đứng cái

* Lúa xuân trung: 230 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ.

* Lúa xuân muộn: 1,025ha: Đẻ nhánh.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung 

(Đẻ nhánh rộ) 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

5,6

36

Bọ trĩ

11

80

Chuột

0,2

3,3

Ruồi đục nõn

0,3

12,5

Sâu cuốn lá nhỏ

0,2

8

Lúa sớm 

(Cuối đẻ - đứng cái) 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0,4

8

Bệnh đạo ôn lá

0,02

0,5

Bọ trĩ

2

80

Chuột

0,1

3,3

Ruồi đục nõn

0,5

9,1

Sâu đục thân

0,05

2,1

Lúa muộn 

(Hồi xanh – đẻ nhánh) 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0,4

16

Ốc bươu vàng

0,005

0,2

Bệnh đạo ôn lá

0,008

1

Bọ trĩ

6,1

107

Chuột

0,03

4

Ruồi đục nõn

0,9

14,2


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa trung 

(Đẻ nhánh rộ) 

5,6

36

Bọ trĩ

11

80

Chuột

0,2

3,3

Ruồi đục nõn

0,3

12,5

Sâu cuốn lá nhỏ

2

2

0,2

8

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa sớm 

(Cuối đẻ - đứng cái) 

0,4

8

Bệnh đạo ôn lá

0,02

0,5

Bọ trĩ

2

80

Chuột

0,1

3,3

Ruồi đục nõn

0,5

9,1

Sâu đục thân

8

1

7

0,05

2,1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa muộn 

(Hồi xanh – đẻ nhánh) 

0,4

16

Ốc bươu vàng

0,005

0,2

Bệnh đạo ôn lá

0,008

1

Bọ trĩ

6,1

107

Chuột

0,03

4

Ruồi đục nõn

0,9

14,2

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (Vàng lá)

Lúa trung (Đẻ nhánh rộ)

5,6

36

42,6

11,3

31,3

2

Ruồi đục nõn

0,3

12,5

10

10

3

Bệnh sinh lý (Vàng lá)

Lúa muộn (Hồi xanh Đẻ nhánh)

0,4

16

4,5

4,5

4

Ruồi đục nõn

0,9

14,2

8

8


VI, NHẬN XÉT

- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý, đạo ôn lá, bọ trĩ, chuột, ruồi đục nõn, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình; Bọ trĩ, ruồi đục nõn, chuột, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, chuột ruồi đục nõn  gây hại  nhẹ rải rác.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          - Trên lúa xuân sớm, xuân trung, xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa thiếu nước; Ruồi đục nõn hại nhẹ đến trung bình. Trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u có mưa ẩm kéo dài bệnh đạo ôn lá phát triển gây hại cục bộ; Các đối tượng: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ trĩ, ốc bươu vàng gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Thường xuyên thăm đồng kiểm tra đồng ruộng theo dõi diễn biến tình hình các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp,

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

 TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...