|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung (Đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
4,6 |
36 |
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
0,8 |
12 |
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
10 |
32 |
|
Lúa muộn (Đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
0,2 |
4 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống |
Giai đoạn sinh trưởng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
|
Lúa trung (Đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6 |
36 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
12 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
32 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
|
Lúa muộn (Đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
4 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT |
Tên dịch hại |
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
Lúa trung (Đẻ nhánh)
|
4,6 |
36 |
57,8 |
51,2 |
6,6 |
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
0,8 |
12 |
3,7 |
3,7 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
10 |
32 |
21,7 |
9,7 |
12 |
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại rải rác; Chuột hại cục bộ,
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ,
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên lúa xuân sớm, xuân trung, xuân muộn: Trong điều kiện thời tiết âm u, rét, mưa phùn bệnh sinh lý xuất hiện gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa thiếu nước; Bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá gây hại rải rác, Ốc bươu vàng gây hại cục bộ ở những khu ruộng trũng nước,
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
- Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý, Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm,
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |