Thông báo sâu bệnh tuần 5
Việt Trì - Tháng 2/2016

(Từ ngày 01/02/2016 đến ngày 07/02/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 150C; cao 200C, thấp 100C

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 90%, Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần,  đêm và sáng  nhiều mây, trời rét đậm. Cây trồng sinh trưởng, phát triển  chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Mạ xuân muộn: 15 ha: Mới gieo - mũi chông

* Lúa xuân sớm: Diện tích 100 ha; GĐST: Đẻ nhánh.

* Lúa xuân trung: Đang cấy- hồi xanh.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (Cấy- hồi xanh)

Bệnh sinh lý (vàng lá)

7,6

32

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý (vàng lá)

15,6

56

Rau cải (PTTL-Thu hoạch)

Sâu tơ

2,1

15

Sâu xanh

0,8

4


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa trung (Cấy- hồi xanh)

7,6

32

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

15,6

56

Sâu tơ

Rau cải (PTTL-Thu hoạch)

2,1

15

Sâu xanh

0,8

4

V.               DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa trung (Cấy- hồi xanh)

7,6

32

20

5

15

2

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

15,6

56

50

20

20

10

3

Sâu tơ

Rau cải (PTTL-Thu hoạch)

2,1

15

2,5

2,5

4

Sâu xanh

0,8

4

3

3


VI. NHẬN XÉT

- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý xuất hiện gây hại nhẹ đến nặng. Chuột hại rải rác.

- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý gây hại  nhẹ đến trung bình.

- Mạ xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          - Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Trong điều kiện thời tiết có rét đậm, rét hai kéo dài bệnh sinh lý xuất hiện gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa thiếu nước; Ốc bươu vàng gây hại cục bộ ở những khu ruộng trũng nước.

- Trên mạ xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ.

- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình; bệnh sương mai, bệnh thối nhũn, bệnh đốm vòng, … hại nhẹ trên cây rau bắp cải, su hào.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

1. Trên mạ xuân muộn: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, chăm sóc, chủ động chống rét cho mạ, hạn chế bệnh sinh lý gây hại; áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

2. Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa, để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm; Không cấy lúa vào những ngày trời rét, nhiệt độ dưới 150C.

3. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM, Phun trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ  bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun cho cây rau.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

 TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...