I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung
bình 150C; cao 200C, thấp 100C
Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 90%,
Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng
số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm
và sáng nhiều mây, trời rét đậm. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Mạ xuân muộn: 15 ha: Mới gieo - mũi chông
* Lúa xuân sớm: Diện tích 100 ha; GĐST: Đẻ nhánh.
* Lúa xuân trung: Đang cấy- hồi xanh.
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng
cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (Cấy- hồi xanh)
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
7,6
|
32
|
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
15,6
|
56
|
|
Rau cải (PTTL-Thu hoạch)
|
Sâu tơ
|
2,1
|
15
|
|
Sâu xanh
|
0,8
|
4
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
Lúa trung (Cấy- hồi xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,6
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,6
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
Rau cải (PTTL-Thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
Lúa trung (Cấy- hồi xanh)
|
7,6
|
32
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
15,6
|
56
|
50
|
20
|
20
|
10
|
|
|
|
|
3
|
Sâu tơ
|
Rau cải (PTTL-Thu hoạch)
|
2,1
|
15
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu xanh
|
0,8
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý xuất hiện gây hại nhẹ đến nặng. Chuột hại
rải rác.
- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý gây hại
nhẹ đến trung bình.
- Mạ xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại cục bộ.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ
trên rau cải, bắp cải, su hào.
VII.
DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
-
Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Trong điều kiện thời tiết có rét đậm, rét hai
kéo dài bệnh sinh lý xuất hiện gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên
những diện tích lúa thiếu nước; Ốc bươu vàng gây hại cục bộ ở những khu ruộng
trũng nước.
- Trên
mạ xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại gây hại nhẹ rải
rác; Chuột hại cục bộ.
- Trên
rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình; bệnh sương mai, bệnh
thối nhũn, bệnh đốm vòng, … hại nhẹ trên cây rau bắp cải, su hào.
VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1. Trên mạ xuân
muộn: Gieo mạ
đúng khung lịch thời vụ, chăm sóc, chủ động chống rét cho mạ, hạn chế bệnh sinh
lý gây hại; áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng
hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Trên lúa
xuân sớm, xuân trung: Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa, để
hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết
ấm; Không cấy lúa vào những ngày trời rét, nhiệt độ dưới 150C.
3. Trên cây
rau: Áp dụng biện pháp phòng trừ
dịch hại tổng hợp IPM, Phun trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh đến
ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc
hiệu có trong danh mục phun cho cây rau.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn
Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|