CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 01/TBK- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 04 tháng 01 năm 2017 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 01 năm 2017 đến ngày 08 tháng 01 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 20 - 230C; Cao 300C; thấp 14 0C.
- Trong kỳ, ngày nắng, đêm và sáng nhiều sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây ngô: Diện tích 595 ha. GĐST: TH. Giống: LVN4, LVN9, NK4300,…
- Cây rau: 485,6 ha. GĐST: Phát triển thân lá- TH. Giống: Xu hào, bắp cải, …
- Mạ xuân trung: 25 ha. GĐST: mới gieo- 2 lá.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ | Chuột | | | |
Rầy các loại | 2,4 | 10 | |
rau | Bệnh đốm vòng | | | |
Bệnh sương mai | | | |
Rệp | 1 | 6 | |
Sâu xanh | 0,627 | 2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Chuột | Mạ | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 2,4 | 10 | | | | | | |
Bệnh đốm vòng | Rau | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bệnh sương mai | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Rệp | | | | | | | | | | 1 | 6 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,627 | 2 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Chuột | Mạ | | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy các loại | 4-6 | 10 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh đốm vòng | Rau | | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sương mai | | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rệp | 1-4 | 6 | | | | | | | |
| Sâu xanh | 1-1,4 | 2 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: chuột hại cục bộ. Rầy các loại hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, rệp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bọ nhảy, sâu khoang, sâu tơ, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng,…gây hại rải rác
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên rau: sâu xanh, rệp, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu tơ, bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng,... gây hại rải rác.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên rau: Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau tại Việt Nam. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
- Trên mạ: Che phủ ni lon chống rét cho mạ, mở ni lon trên luống mạ hoặc mở hai đầu luống khi trời nắng ấm.
Ngày 04 tháng 01 năm 2017
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |