CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 50/TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 6 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 12 đến ngày 11 tháng 12 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 21 - 230C; Cao 290C; thấp 18 0C.
- Trong kỳ, trời rét, đêm và sáng nhiều sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST: Hái tận thu- đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây ngô: Diện tích 595 ha. GĐST: làm hạt- chín sữa. Giống: LVN4, LVN9, NK4300,…
- Cây rau: 485,6 ha. GĐST: Phát triển thân lá. Giống: Xu hào, bắp cải, …
- Cây bí xanh: 53 ha. GĐST: TH
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè (Hái tận thu- đốn) | Bọ xít muỗi | 0,967 | 4 | |
Rầy xanh | 0,367 | 3 | |
Rau (PT thân lá) | Bệnh sương mai | 1,267 | 4 | |
Bọ nhảy | 1,967 | 8 | |
Rệp | 1,733 | 6 | |
Ngô (làm hạt- C sữa) | Bệnh khô vằn | 2,467 | 8 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 2,667 | 8 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,2 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
|
Bọ xít muỗi | Chè (Hái tận thu- đốn) | | | | | | | | | | 0,967 | 4 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,367 | 3 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai | Rau (PT thân lá) | | | | | | | | | | 1,267 | 4 | | | | | | |
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,967 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Rệp | | | | | | | | | | 1,733 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô (làm hạt) | | | | | | | | | | 2,467 | 8 | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 2,667 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,2 | 4 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bọ xít muỗi | Chè (Hái tận thu- đốn) | 1-3 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy xanh | 1-3 | 3 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sương mai | Rau (PT thân lá) | 2-4 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ nhảy | 1-5 | 8 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rệp | 2-4 | 6 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh khô vằn | Ngô (làm hạt) | 2-6 | 8 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh đốm lá nhỏ | 2-6 | 8 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu đục thân, bắp | 2 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra châu chấu, sâu ăn lá, rệp cờ, ,… hại rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ,…gây hại rải rác
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bọ cánh tơ, bệnh thán thư, ..gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra, sâu ăn lá, rệp cờ, châu chấu,… hại rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu tơ, sâu xanh, bệnh thối nhũn vi khuẩn,... gây hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 6 tháng 12 năm 2016
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |