CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV HẠ HÒA
Số:
49/TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Hạ Hòa, ngày 29 tháng 11 năm 2016
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 11 đến
ngày 4 tháng 12 năm 2016)
Kính gửi:
Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 21 - 230C;
Cao 260C; thấp 18 0C.
- Trong kỳ, trời rét, đêm và sáng
nhiều sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST: Hái tận thu- đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8,
PH9, PH11,…
- Cây ngô: Diện tích 595 ha. GĐST: làm hạt. Giống: LVN4, LVN9,
NK4300,…
- Cây rau: 485,6 ha. GĐST: Phát triển thân lá. Giống: Xu hào, bắp cải, …
- Cây bí xanh: 53 ha. GĐST: TH
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha;
giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè (Hái tận thu- đốn)
|
Bọ xít muỗi
|
1,267
|
4
|
|
Rầy xanh
|
1,067
|
4
|
|
Rau (PT thân lá)
|
Bệnh sương mai
|
1
|
4
|
|
Bọ nhảy
|
2,033
|
6
|
|
Rệp
|
1,7
|
6
|
|
Ngô (làm
hạt)
|
Bệnh khô vằn
|
1,767
|
6
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1,867
|
6
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
Rệp cờ
|
0,467
|
6
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0,667
|
4
|
|
Bí xanh
(TH)
|
Bệnh sương mai
|
0,8
|
4
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè (Hái tận thu- đốn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,267
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,067
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau (PT thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,033
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô (làm
hạt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,767
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,867
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Bí xanh
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm
so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè (Hái tận thu- đốn)
|
1-3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Rầy xanh
|
23
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau (PT thân lá)
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Bọ nhảy
|
1-5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Rệp
|
2-4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô (làm
hạt)
|
2-4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lang
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Rệp cờ
|
2-4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Bi xanh
(TH)
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, sâu ăn lá, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ gây
hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra châu chấu,… hại rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, bệnh sương
mai gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ,…gây
hại rải rác
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bọ cánh tơ, bệnh thán thư, ..gây hại
nhẹ rải rác.
- Bí xanh: Bệnh sương mai hại nhẹ. Ngoài ra, rầy xanh, bọ trĩ,
rệp, ... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: , bệnh khô vằn, bệnh đốm lá
nhỏSâu ăn lá, sâu đục thân, rệp cờ, hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra, châu chấu,… hại rải
rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, bệnh sương
mai, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu tơ, sâu xanh, bệnh thối
nhũn vi khuẩn,... gây hại rải rác.
- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bọ cánh tơ, bệnh chấm xám, bệnh thán
thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi
chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng
trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc
hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt
chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày
29 tháng 11 năm
2016
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Cao Văn Tài
|