I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20o C..Cao: 23o C..Thấp: 18oC...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trời âm u, mưa phùn, thời tiết xe lạnh. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: vụ đông: diện tích: 906.8ha; Giống ........GĐST: phun râu.
- Rau cải. Vụ đông; diện tích: 250 ha; giống … :GĐST: cây con, PT thân lá.
Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: PT thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô( phun râu)
|
Đốm lá nhỏ
|
2.1
|
12.3
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.4
|
9.9
|
|
Rau cải
(cây con, PT thân lá)
|
Bọ nhảy
|
2
|
11
|
|
Rệp
|
1
|
5
|
|
Sâu xanh
|
0.9
|
8
|
|
Bệnh thối nhũn
|
0.1
|
3.3
|
|
Chè(PT búp)
|
Rầy xanh
|
0.7
|
3.5
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.7
|
4.1
|
|
CĂQ(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
1.4
|
10
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô(phun râu)
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 11 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông(phun râu)
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
12.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải(cây con, PT thân lá)
|
Bọ nhảy
|
|
11
|
8.4
|
8.4
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
8
|
16.6
|
10
|
6.6
|
|
|
16.6
|
|
Bệnh thối nhũn
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(PT búp)
|
Rầy xanh
|
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
4.1
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ
Trên rau, dưa các loại: sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn hại nhẹ trên rau họ cải, bệnh sương mai hại nhẹ trên dưa, cà chua.
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên ngô đông: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
Trên rau, dưa các loại: Theo dõi, phòng trừ sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai khi đến ngưỡng
Trên chè: phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.
CAQ: phòng trừ nhện lông nhung khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ-TB.
Trên rau, dưa các loại: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ -TB.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ
CĂQ: Nhện lông nhung gây hại nhẹ-TB.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|