CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 47/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 20 tháng 11 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 đến ngày 25/11/ 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23 - 250C. Cao: 280C. Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 65- 70% Cao: 75%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u, rải rác có mưa, đêm và sáng nhiều sương, lạnh, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Mùa; GĐST: Thu hoạch xong.
- Ngô đông: DT: 155 ha, giống: DK 6919, C919, NK 4300, Nếp; GĐST: Xoáy nõn- trỗ cờ.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển búp – thu hái.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô: Xoáy nõn- trỗ cờ
|
Bệnh khô vằn
|
1,55
|
6,70
|
|
Sâu cắn lá
|
0,20
|
1,00
|
|
Sâu đục thân
|
1,77
|
6,70
|
|
B. đốm lá lớn
|
3,83
|
15,00
|
|
B. đốm lá nhỏ
|
3,67
|
15,00
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
Bọ cánh tơ
|
1,87
|
4,00
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,87
|
8,00
|
|
Nhện đỏ
|
1,07
|
4,00
|
|
Rầy xanh
|
4,53
|
10,00
|
|
Bệnh đốm nâu
|
2,73
|
6,00
|
|
Bệnh đốm xám
|
1,87
|
4,00
|
|
Bệnh phồng lá
|
0,80
|
2,00
|
|
Bệnh thối búp
|
2,27
|
8,00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Xoáy nõn- trỗ cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.553
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.77
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.833
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.667
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè; GĐST: Phát triển - thu hái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.533
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
B. phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
B. thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 đến ngày 25/11/2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: xoáy nõn- trỗ cờ
|
0- 3,3
|
6,70
|
|
|
|
|
|
|
Thu Ngạc, Mỹ Thuận, Thạch Kiệt
|
2
|
Sâu cắn lá
|
0- 0,5
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
0- 3,3
|
6,70
|
|
|
|
|
|
|
4
|
B. đốm lá lớn
|
5- 10
|
15,00
|
13,5
|
13,5
|
|
|
+13,5
|
|
5
|
B. đốm lá nhỏ
|
5- 10
|
15,00
|
3,7
|
3,7
|
|
|
+3,7
|
|
6
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
0- 2
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận
|
7
|
Bọ xít muỗi
|
2- 4
|
8,00
|
320,3
|
320,3
|
|
|
+7,6
|
|
8
|
Nhện đỏ
|
0- 2
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Rầy xanh
|
2- 4
|
10,00
|
426,5
|
426,5
|
|
|
+212,5
|
|
10
|
B. đốm nâu
|
2- 4
|
6,00
|
312,7
|
312,7
|
|
|
-121,4
|
|
11
|
B. đốm xám
|
0- 2
|
4,00
|
|
|
|
|
-534,3
|
|
12
|
B. phồng lá
|
0- 2
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
13
|
B. thối búp
|
2- 4
|
8,00
|
214
|
214
|
|
|
+214
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn và đốm lá nhỏ hại nhẹ, Sâu cắn lá, bệnh khô vằn và sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu và bệnh thối búp hại nhẹ, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá và bệnh đốm xám hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Cần chú ý các đối tượng như: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh thối búp, bệnh phồng lá,...
- Trên ngô đông: Sâu cắn lá, bệnh đốm lá lớn, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ đến trung bình, sâu khoang, cào cào, châu chấu hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với ngô đông:
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC; Validan 5WP; Valivithaco 3S, 5S; An tracol 70 WP, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Bệnh đốm lá: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 30%, sử dụng thuốc Antracol 70 WP; Anvil 5SC, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Ngoài ra: Chú ý phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục.
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc chè, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè và đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|