CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 41/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 09 tháng 10 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 đến ngày 14/10/ 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26 - 280C. Cao: 300C. Thấp: 200C.
Độ ẩm trung bình: 65- 70% Cao: 75%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng, đêm và sáng nhiều sương, lạnh, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Mùa; Thời gian gieo: 20- 30/6; Ngày cấy: 25/6- 20/7.
+ Trà: Diện tích: 2.300 ha; Giống: NƯ 838, TNU 16, VL 20, D ưu 130, Vân Quang 14, TH 5-3, TH 7-2, TBR 45, BC 15, KD18, KD ĐB, Nếp 97, ........; GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi- thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển búp – thu hái.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa: Chắc xanh- đỏ đuôi- thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
12,9
|
61,7
|
|
Rầy các loại
|
82,0
|
200,0
|
|
Chuột
|
0,5
|
7,9
|
|
Bọ xít dài
|
0,6
|
5,2
|
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
Bệnh đốm nâu
|
2,7
|
6,0
|
|
Bệnh đốm xám
|
1,6
|
4,0
|
|
Bệnh thối búp
|
1,3
|
4,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
4,0
|
10,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
4,0
|
10,0
|
|
Nhện đỏ
|
2,7
|
6,0
|
|
Rầy xanh
|
4,1
|
10,0
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa; GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi- thu hoạch
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
12,9
|
61,7
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,0
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
0,5
|
7,9
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
5,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển - thu hái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B. thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 24 đến ngày 30/9/2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa: Chắc xanh- đỏ đuôi- thu hoạch
|
8- 15
|
61,7
|
711,4
|
596,4
|
115
|
|
-957,8
|
|
Thu Ngạc, Mỹ Thuận, Thạch Kiệt
|
2
|
Rầy các loại
|
20- 40
|
200
|
|
|
|
|
0
|
|
3
|
Chuột
|
0 - 2
|
7,9
|
136,4
|
136,4
|
|
|
+136,4
|
|
4
|
Bọ xít dài
|
0- 1
|
5,2
|
115
|
115
|
|
|
-527,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
B. đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
2- 4
|
6,0
|
7,6
|
7,6
|
|
|
-640,5
|
|
Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận
|
6
|
B. đốm xám
|
0- 2
|
4,0
|
|
|
|
|
-327,8
|
|
7
|
B. thối búp
|
2- 4
|
4,0
|
|
|
|
|
-7,6
|
|
8
|
Bọ cánh tơ
|
0- 2
|
10,0
|
327,8
|
327,8
|
|
|
-191,3
|
|
9
|
Bọ xít muỗi
|
0- 2
|
10,0
|
320,3
|
320,3
|
|
|
-312,7
|
|
10
|
Nhện đỏ
|
2- 4
|
6,0
|
106,3
|
106,3
|
|
|
+106,3
|
|
11
|
Rầy xanh
|
|
10,0
|
327,8
|
327,8
|
|
|
+7,5
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa:
+ Bọ xít dài gây hại nhẹ, chuột gây hại nhẹ đến trung bình.
+ Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng.
+ Rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và bệnh đốm nâu hại nhẹ, bệnh thối búp và bệnh đốm xám hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa:
+ Rầy các loại: Tích lũy mật độ gây hại, mức độ hại nhẹ rải rác.
+ Bệnh khô vằn: Tiếp tục lây lan và phát triển nhanh, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng bón nhiều đạm, xanh tốt, rậm rạp.
+ Chuột: Tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại, mức độ hại nhẹ.
- Trên chè: Cần chú ý các đối tượng như: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh thối búp...
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc chè, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè và đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|