CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 42/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 16 tháng 10 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 đến ngày 21/10/ 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26 - 280C. Cao: 300C. Thấp: 200C.
Độ ẩm trung bình: 65- 70% Cao: 75%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đầu tuần ngày trời nắng, đêm và sáng nhiều sương, giữa và cuối tuần ngày rải rác có mưa, trời lạnh, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Mùa; Thời gian gieo: 20- 30/6; Ngày cấy: 25/6- 20/7.
+ Trà: Diện tích: 2.300 ha; Giống: NƯ 838, TNU 16, VL 20, D ưu 130, Vân Quang 14, TH 5-3, TH 7-2, TBR 45, BC 15, KD18, KD ĐB, Nếp 97, ........; GĐST: Đỏ đuôi- thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển búp – thu hái.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa: Đỏ đuôi- thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
6,01
|
35,8
|
|
Bọ xít dài
|
0,22
|
4,0
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
Bọ cánh tơ
|
2,7
|
6,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,9
|
8,0
|
|
Nhện đỏ
|
1,5
|
4,0
|
|
Rầy xanh
|
4,0
|
10,0
|
|
Bệnh đốm nâu
|
1,9
|
4,0
|
|
Bệnh đốm xám
|
1,6
|
4,0
|
|
Bệnh thối búp
|
0,7
|
2,0
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
B. khô vằn
|
Lúa mùa; GĐST: Đỏ đuôi- thu hoạch
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6,01
|
35,8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè; GĐST: Phát triển - thu hái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B. thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 21/10/2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa: Đỏ đuôi- thu hoạch
|
8- 15
|
35,8
|
427,4
|
427,4
|
|
|
- 737,7
|
|
Thu Ngạc, Mỹ Thuận, Thạch Kiệt
|
2
|
Bọ xít dài
|
20- 40
|
4,0
|
61
|
61
|
|
|
+ 61
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
0- 4
|
6,0
|
7,6
|
7,6
|
|
|
+7,6
|
|
Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận
|
6
|
Bọ xít muỗi
|
2- 4
|
8,0
|
320,3
|
320,3
|
|
|
+320,3
|
|
7
|
Nhện đỏ
|
0- 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Rầy xanh
|
2- 4
|
10,0
|
327,8
|
327,8
|
|
|
+327,8
|
|
9
|
B. đốm nâu
|
0- 2
|
4,0
|
|
|
|
|
-434,1
|
|
10
|
B. đốm xám
|
0- 2
|
4,0
|
|
|
|
|
-434,1
|
|
11
|
B. thối búp
|
0- 2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa:
+ Bọ xít dài gây hại nhẹ, bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình. Chuột và rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp và bệnh đốm xám hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Cần chú ý các đối tượng như: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh thối búp...
- Trên ngô đông:
+ Sâu xám, sâu khoang hại nhẹ, bệnh huyết dụ chân chì hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, ngoài ra: Cào cào, châu chấu, bệnh khô vằn hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc chè, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè và đảm bảo thời gian cách ly.
- Đối với ngô đông:
+ Sâu xám: Áp dụng biện pháp thủ công bắt sâu vào buổi sáng sớm khi sâu chưa chui xuống đất. Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 10%, sử dụng các loại thuốc lưu dẫn như Tango 800WG, Rigell 800WG,... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc tiếp xúc như: Pertox 5EC, Bestox 5EC, Fastac 5EC ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Bệnh sinh lý: Khi ruộng có tỷ lệ cây bị bệnh trên 20%, sử dụng phân bón qua lá phun để bổ sung dinh dưỡng cho cây như Pomior, Komix, Antonik,...phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì để cây nhanh hồi phục.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|