CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 37/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 10 tháng 9 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 đến ngày 14/9/2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28- 300C. Cao: 340C. Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 75% Cao: 85%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đầu tuần trời nắng, giữa và cuối tuần trời âm u, có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển búp.
- Lúa mùa trung: DT: 2.300 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, …; Ngày gieo: 20 – 25/6; Ngày cấy: 27/6 – 15/7/2014. GĐST: Làm đòng- trỗ bông.
- Bồ đề: DT: 2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Lúa: Làm đòng- trỗ bông.
|
Rầy các loại
|
308.7
|
1.078
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.108
|
34.40
|
|
Bọ xít dài
|
0.26
|
3.00
|
|
Chuột
|
0.225
|
5.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.50
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
Bệnh đốm nâu
|
1.867
|
10.00
|
|
Bệnh đốm xám
|
1.467
|
8.00
|
|
Bệnh thán thư
|
1.467
|
10.00
|
|
Bệnh thối búp
|
2.533
|
8.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.067
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.567
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
5.067
|
16.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
GĐST: Làm đòng- trỗ bông.
|
114
|
7
|
25
|
36
|
34
|
12
|
|
|
|
308.7
|
1.078
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.108
|
34.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.225
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.50
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
B. thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
B. thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.567
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.067
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08 đến ngày 14/9/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố (Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận, …)
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa: Làm đòng- trỗ bông
|
100- 300
|
1.078
|
257,3
|
257,3
|
|
|
+51,5
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5- 10
|
34,4
|
322,7
|
322,7
|
|
|
-364,0
|
|
3
|
Bọ xít dài
|
0,5- 1
|
3,0
|
152,7
|
152,7
|
|
|
-299,6
|
|
4
|
Chuột
|
0,5 - 1
|
5,0
|
185,4
|
185,4
|
|
|
-78,3
|
|
5
|
Sâu CLN
|
5- 10
|
28,0
|
322,4
|
322,4
|
|
|
+153,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
B. đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
2 - 4
|
10
|
201,6
|
201,6
|
|
|
-218,1
|
|
7
|
B. đốm xám
|
2 - 4
|
8
|
201,6
|
201,6
|
|
|
+41,5
|
|
|
8
|
B. thán thư
|
2 - 4
|
10
|
201,6
|
201,6
|
|
|
+201,6
|
|
9
|
B. thối búp
|
2 - 4
|
8
|
208,4
|
208,4
|
|
|
+208,4
|
|
10
|
Bọ cánh tơ
|
2 - 4
|
8
|
215,2
|
215,2
|
|
|
+211,4
|
|
11
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
8
|
203,3
|
203,3
|
|
|
-273,3
|
|
12
|
Rầy xanh
|
4 - 8
|
16
|
531,2
|
531,2
|
|
|
+317,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn và chuột hại nhẹ đến trung bình trên tất cả các trà lúa, rầy các loại và bọ xít dài hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thối búp, bệnh thán thưc, bọ xít muỗi và bọ cánh tơ gây hại nhẹ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Lúa mùa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá xuất hiện gây hại trong điều kiện thời tiết mưa bão, kết hợp việc bón phân không cân đối.
+ Chuột: Gây hại cục bộ trên ruộng ven đồi, gò, ven làng, mức độ hại nhẹ - trung bình.
- Trên chè:
+ Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh thối búp hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
+ Bọ cánh tơ, bệnh đốm xám, đốm nâu, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa mùa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Chỉ phòng trừ trên ruộng lúa chưa trỗ có mật độ sâu trên 20 con/m2 bằng các loại thuốc Victory 585 EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Wavotox 585EC, Nicata 95SP... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30- 40 con/khóm), sử dụng 01 trong các loại thuốc tiếp xúc như: Victory 585 EC, Wavotox 585 EC, Superista 25EC, Bassa 50 EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Sectox 10 WP, Actara 25 WP, Midan 10 WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì, phun kỹ vào gốc lúa.
+ Bệnh khô vằn: Trên ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Cavil 50 SC, Validacin 5SL, Levil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
+ Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật. Phát hiện và phòng trừ triệt để các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn bằng các loại thuốc đặc hiệu.
- Trên chè:
+ Đối với rầy xanh: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Actara 25WG, Trebon 10EC, Applaud 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bọ cánh tơ: Trên nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Dylan 2EC, Actatoc 200WP, Reasgant 1.8EC,...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bọ xít muỗi: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Bulldock 25EC, Actara 25WG, Applaud 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì./
- Trên bồ đề:
- Ngoài ra: Cần chú ý phát hiện và phòng trừ kịp thời các ổ sâu nâu hại keo, châu chấu hại tre, mai luồng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|