?
CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 41/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 13 tháng 10 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 10 đến ngày 17 tháng 10 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 25,50C; Cao: 300C; Thấp: 210C.
- Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u, trưa chiều hửng nắng, không mưa, đêm và sáng nhiều sương. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: DT: 2.313 ha
+ Mùa muộn: 2.313 ha, GĐST: Đỏ đuôi- thu hoạch.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Đậu tương: Diện tích: 148 ha. Giống: DT 84; GĐST: Thu hoạch xong.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2313
|
Rầy các loại
|
1166.7
|
6000
|
804.4
|
462.6
|
231.3
|
110.5
|
1377.5
|
1137.8
|
239.7
|
114
|
2
|
8
|
17
|
48
|
39
|
0
|
T4, 5, TT
|
|
|
Bọ xít dài
|
1.993
|
7
|
527.219
|
462.60
|
64.619
|
|
1554.5
|
1554.5
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
16.00
|
60
|
1035.7
|
573.117
|
231.30
|
231.30
|
|
|
|
106
|
9
|
21
|
35
|
30
|
11
|
0
|
C 3, 5, 7
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
5.067
|
14
|
534.3
|
327.8
|
206.5
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.60
|
6
|
7.564
|
7.564
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.067
|
8
|
320.26
|
320.26
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.40
|
6
|
214.011
|
214.011
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
2.00
|
8
|
106.249
|
106.249
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
2.667
|
8
|
113.813
|
113.813
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
0.80
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm xám và bệnh đốm nâu hại nhẹ. Bệnh phồng lá hại rải rác.
- Trên lúa: Rầy các loại hại và bệnh khô vằn nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít dài hại nhẹ đến trung bình, chuột gây hại rải rác.
- Trên đậu tương:
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ.
- Trên lúa: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên đậu tương:
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|