CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 40/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 08 tháng 10 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 10 đến ngày 10 tháng 10 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 25,50C; Cao: 300C; Thấp: 210C.
- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, đêm không mưa, đêm và sáng nhiều sương. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: DT: 2.313 ha
+ Mùa muộn: 2.313 ha, GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Đậu tương: Diện tích: 148 ha. Giống: DT 84; GĐST: Thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2313
|
Rầy các loại
|
1222
|
6000
|
1110.6
|
693.90
|
352.1
|
64.6
|
879.3
|
879.3
|
|
105
|
5
|
19
|
38
|
29
|
14
|
0
|
T3, 4
|
|
|
Bọ xít dài
|
2.367
|
7.00
|
693.90
|
462.60
|
231.30
|
|
1387.8
|
1387.8
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
17.667
|
60.00
|
1323.181
|
739.798
|
352.083
|
231.30
|
|
|
|
115
|
14
|
36
|
30
|
27
|
8
|
0
|
C 3, 5, 7
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
3.333
|
6.00
|
214.011
|
214.011
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.467
|
8.00
|
320.26
|
320.26
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
4.00
|
10.00
|
320.26
|
320.26
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
2.00
|
6.00
|
113.813
|
113.813
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
2.40
|
6.00
|
312.696
|
312.696
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm xám và bệnh đốm nâu hại nhẹ. Nhện đỏ và bệnh phồng lá hại rải rác.
- Trên lúa: Rầy các loại hại và bệnh khô vằn nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít dài hại nhẹ đến trung bình, chuột gây hại rải rác.
- Trên đậu tương:
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên đậu tương:
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|