CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 39/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 01 tháng 10 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 9 đến ngày 03 tháng 10 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 260C; Cao: 310C; Thấp: 210C.
- Nhận xét khác: Đầu tuần ngày trời nắng, đêm không mưa, giữa và cuối tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa rào, đêm và sáng nhiều sương, rải rác có mưa. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: DT: 2.313 ha
+ Mùa muộn: 2.313 ha, GĐST: Trỗ bông- chắc xanh- đỏ đuôi.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Đậu tương: Diện tích: 148 ha. Giống: DT 84; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2313
|
Rầy các loại
|
2624.7
|
12000
|
1729.6
|
925.2
|
462.6
|
341.8
|
693.9
|
693.9
|
|
182
|
36
|
97
|
19
|
8
|
22
|
0
|
T 1, 2
|
|
|
Bọ xít dài
|
2.217
|
8.00
|
573.117
|
462.60
|
110.517
|
|
663.10
|
663.10
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
18.133
|
50.00
|
1267.017
|
693.90
|
341.817
|
231.30
|
|
|
|
138
|
11
|
36
|
41
|
34
|
16
|
0
|
C3, 5, 7
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
6.533
|
16.00
|
648.084
|
327.824
|
320.26
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.467
|
8.00
|
106.249
|
106.249
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.60
|
8.00
|
320.26
|
320.26
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
4.133
|
10.00
|
327.824
|
327.824
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
4.00
|
10.00
|
526.707
|
526.707
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
148
|
Sâu cuốn lá
|
3.267
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
4.667
|
20.00
|
7.40
|
7.40
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm xám và bệnh đốm nâu hại nhẹ. Nhện đỏ hại rải rác.
- Trên lúa: Rầy các loại hại và bệnh khô vằn nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng. Bọ xít dài hại nhẹ đến trung bình, sâu đục thân và chuột gây hại rải rác.
- Trên đậu tương: Sâu đục quả hại nhẹ, sâu cuốn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục hại trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng và ảnh hưởng nghiêm trọng đến năng suất nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Trên đậu tương: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Tập trung phun thuốc phòng trừ rầy trên diện rộng theo thông báo của trạm BVTV Tân Sơn.
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|