Thông báo sâu bệnh kỳ số 21
Tân Sơn - Tháng 5/2010

(Từ ngày 24/05/2010 đến ngày 30/05/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN

Số: 21/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                 Tân Sơn,  ngày 28  tháng 5  năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24  tháng 5  đến ngày 30  tháng 5 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 310C; Cao: 350C; Thấp: 270C.        

- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, đêm và sáng có mưa. Thời tiết thuận  lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: 1.645 ha.        

+ Trà muộn: Diện tích: 1.645ha; Giống: NƯ 838, số 7, TNƯ 16, KD 18, KD đột biến, Nếp 97, 87; GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi.

    Thời gian gieo: 25/01- 05/02; Thời gian cấy: 20- 28/02/2010             

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:          ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.

- Đậu tương: Diện tích: 105 ha. Giống: DT 84; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:  

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

1645

Sâu cuốn lá nhỏ

0.438

7.00

0

Rầy các loại

89.961

810.00

32.908

32.908

217.819

217.819

0

Bọ xít dài

0.251

6.00

32.908

32.908

79.919

79.919

0

Bệnh khô vằn

6.907

48.00

416.343

220.60

141.465

54.278

0

Bệnh đạo ôn

0.418

4.00

0

Bệnh bạc lá

0

Chuột

0

Chè

1601.3

Rầy xanh

1.467

8.00

320.26

320.26

0

Bọ xít muỗi

1.733

10.00

298.976

298.976

0

Bọ cánh tơ

2.267

10.00

341.544

341.544

0

Nhện đỏ

0.40

2.00

0

Bệnh phồng lá

0.267

2.00

0

Đậu tương

105

Sâu cuốn lá

2.06

18.00

7.513

7.513

0

Sâu đục quả

0.737

6.80

10.50

10.50

0

                

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi và bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh phồng lá hại rải rác.

          - Trên lúa: Rầy các loại và bọ xít dài hại nhẹ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn, chuôt hại rải rác.

          - Trên đậu tương: Ruồi đục quả và sâu cuốn lá hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ.

          - Trên lúa: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại nhẹ.

          - Trên đậu tương: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

         

Người tập hợp:

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Hoài Linh

(Đã ký)

ĐINH THANH BÌNH



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...