Thông báo sâu bệnh kỳ số 19
Tân Sơn - Tháng 5/2010

(Từ ngày 10/05/2010 đến ngày 16/05/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN

Số: 19/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                 Tân Sơn,  ngày 14  tháng 5  năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10  tháng 5  đến ngày 16  tháng 5 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 350C; Thấp: 230C.        

- Nhận xét khác: Đầu tuần ngày ngày trời âm u, rải rác có mưa rào, cuối tuần ngày trời nắng, đêm không mưa. Thời tiết thuận  lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: 1.645 ha.        

+ Trà muộn: Diện tích: 1.645ha; Giống: NƯ 838, số 7, TNƯ 16, KD 18, KD đột biến, Nếp 97, 87; GĐST: Trỗ.

    Thời gian gieo: 25/01- 05/02; Thời gian cấy: 20- 28/02/2010             

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:          ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.

- Đậu tương: Diện tích: 105 ha. Giống: DT 84; GĐST: Ra hoa- đậu quả.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:  

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

1645

Sâu cuốn lá nhỏ

2.25

18.00

82.25

82.25

194.47

194.47

65

0

6

17

32

8

2

T4

Rầy các loại

168.833

1160.00

13.32

13.32

69

0

7

14

21

27

0

T4, T5

Bọ xít dài

1.428

9.00

287.709

218.778

68.93

549.11

549.11

0

Bệnh khô vằn

3.658

27.40

259.737

164.50

95.237

59

14

0

25

0

20

0

C3, C5

Bệnh đạo ôn

1.60

14.00

177.82

164.50

13.32

247.749

247.749

50

16

0

19

0

15

0

C1, C3, C5

Chuột

0.497

7.30

108.89

95.57

13.32

342.32

342.32

0

Chè

1601.3

Rầy xanh

4.133

10.00

327.824

327.824

0

Bọ xít muỗi

3.60

10.00

312.696

312.696

0

Bọ cánh tơ

3.867

10.00

320.26

320.26

0

Nhện đỏ

0.667

2.00

0

Bệnh thối búp

0.533

2.00

0

Đậu tương

105

Chuột

0

Sâu cuốn lá

14.20

42.00

35.804

25.304

10.50

53.724

53.724

0

Ruồi đục thân

1.207

8.00

10.50

10.50

0

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ và bệnh thối búp hại rải rác.

          - Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ và rầy các loại hại nhẹ, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, bọ xít dài và chuột gây hại nhẹ đến trung bình.

          - Trên đậu tương: Ruồi đục thân hại nhẹ, sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ.

          - Trên lúa: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng, đặc biệt là rầy các loại và bệnh khô vằn.

          - Trên đậu tương: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Thăm đồng thường xuyên, nắm bắt diễn biến tình hình sâu bệnh hại.

- Thông báo tình hình sâu bệnh đến cơ sở, đề xuất các biện pháp phòng trừ kịp thời, hiệu quả.

         

Người tập hợp:

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Hoài Linh

(Đã ký)

ĐINH THANH BÌNH





Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...