Thông báo sâu bệnh kỳ số 17
Tân Sơn - Tháng 4/2010

(Từ ngày 26/04/2010 đến ngày 02/05/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN


Số: 17/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Tân Sơn,  ngày 29  tháng 4  năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26  tháng 4  đến ngày 02  tháng 5 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 220C; Cao: 280C; Thấp: 160C.        

- Nhận xét khác: Đầu tuần ngày trời nắng, cuối tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa phùn, đêm lạnh, sáng sớm nhiều sương. Thời tiết thuận  lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: 1.645 ha.        

+ Trà muộn: Diện tích: 1.645ha; Giống: NƯ 838, số 7, TNƯ 16, KD 18, KD đột biến, Nếp 97, 87; GĐST: Làm đòng.

    Thời gian gieo: 25/01- 05/02; Thời gian cấy: 20- 28/02/2010             

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:          ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.

- Đậu tương: Diện tích: 105 ha. Giống: DT 84; GĐST: lá.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:  

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

1645

Bọ trĩ

3.315

25.00

123.541

123.541

0

Sâu cuốn lá nhỏ

1.367

14.00

0

Rầy các loại

189.667

1200.00

95.57

95.57

53

17

24

4

0

8

0

Bệnh khô vằn

2.327

16.00

82.25

82.25

38

19

0

13

0

6

0

Bệnh đạo ôn

3.262

25.00

409.918

260.07

136.528

13.32

592.40

592.40

48

15

0

23

0

10

0

Chuột

0.977

7.80

274.722

192.472

82.25

562.43

562.43

0

Chè

1601.3

Rầy xanh

2.133

6.00

320.26

320.26

0

Bọ xít muỗi

2.133

10.00

21.284

21.284

0

Bọ cánh tơ

2.667

8.00

298.976

298.976

0

Nhện đỏ

0.267

2.00

0

Bệnh thối búp

0.133

2.00

0

Đậu tương

105

Chuột

0

Sâu cuốn lá

1.20

12.00

0

Ruồi đục thân

0.807

8.80

7.513

7.513

0

                

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ và bệnh thối búp hại rải rác.

          - Trên lúa: Bọ trĩ, rầy các loại và bệnh khô vằn hại nhẹ, bệnh đạo ôn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng, chuột gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.

          - Trên đậu tương: Ruồi đục thân hại nhẹ, sâu cuốn lá hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ.

          - Trên lúa: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng.

          - Trên đậu tương: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Thăm đồng thường xuyên, nắm bắt tình hình sâu bệnh hại nhằm có biện pháp xử lý kịp thời. Phun thuốc phòng trừ kịp thời khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng, đặc biệt là bệnh đạo ôn, rầy các loại, sâu cuốn lá, ruồi đục thân đậu tương. Thường xuyên diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp:

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Hoài Linh

(Đã ký)

ĐINH THANH BÌNH



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...