CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 17/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 28 tháng 4 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 125 tháng 4 đến ngày 01 tháng 5 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 230C; Cao: 270C; Thấp: 190C.
- Nhận xét khác: Đầu tuần ngày trời nắng, không mưa, đêm và sáng nhiều sương, giữa và cuối tuần ngày trời nắng, rải rác có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: DT: 1.750 ha
+ Mùa muộn: 1.750 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ- cuối đẻ
- Mạ:
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển búp
- Đậu tương: Diện tích: ha. Giống: DT 84; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
1770.5
|
Ruồi đục nõn
|
1.62
|
10.00
|
134.632
|
134.632
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.397
|
8.90
|
193.648
|
193.648
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.842
|
13.40
|
105.123
|
88.525
|
16.598
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
2.618
|
17.60
|
147.542
|
147.542
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
12.00
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
57.333
|
300.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.477
|
17.30
|
46.107
|
46.107
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.172
|
3.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
4.00
|
10.00
|
320.26
|
320.26
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.067
|
8.00
|
312.696
|
312.696
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
3.20
|
10.00
|
214.011
|
214.011
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
2.40
|
8.00
|
206.447
|
206.447
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
9.60
|
20.00
|
426.509
|
426.509
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xán và bệnh phồng lá hại nhẹ, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại rải rác.
- Trên lúa: Chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn, ruồi đục nõn, bọ trĩ và bệnh sinh lý hại nhẹ, rầy các loại, sâu cuốn lá và bệnh đốm sọc vi khuẩn hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Trên lúa xuân muộn:
+ Rầy các loại hại nhẹ, tiếp tục tích lũy mật độ cho lứa tiếp theo.
+ Bệnh đạo ôn tiếp tục phát triển mạnh trong điều kiện thời tiết âm u, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng và có thể gây cháy lá hoàn toàn trên tất cả các trà.
+ Chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ trên các chân ruộng ven rừng, ven suối, ruộng gần khu nghĩa địa.
+ Ruồi đục nõn và bọ trĩ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
+ Ngoài ra: Sâu cuốn lá, sâu đục thân và bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh phát triển và gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh hại, phun phòng trừ triệt để các ổ bệnh đạo ôn, bệnh đốm sọc vi khuẩn bằng các loại thuốc đặc hiệu. Phòng trừ chuột bằng các biện pháp, ưu tiên các biện pháp thủ công và dùng bả sinh học sản xuất tại chỗ.
- Tập trung chăm sóc chè, thăm đồng, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên nương, theo dõi chặt chẽ diễn biến thời tiết để quyết định phun thuốc trừ bệnh phồng lá chè.
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|