CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 13/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 31 tháng 3 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 3 đến ngày 03 tháng 4 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 210C; Cao: 270C; Thấp: 150C.
- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, không mưa, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: DT: 1.750 ha
+ Mùa muộn: 1.750 ha, GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh
- Mạ:
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển – thu hái mầm xuân.
- Đậu tương: Diện tích: ha. Giống: DT 84; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
1750
|
Ốc bươu vàng
|
0.233
|
2.20
|
58.333
|
58.333
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
13.00
|
70.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.677
|
7.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.307
|
20.00
|
262.50
|
262.50
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
1.063
|
5.00
|
74.74
|
74.74
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
4.00
|
10.00
|
526.707
|
526.707
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.933
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.667
|
6.00
|
206.447
|
206.447
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
3.067
|
8.00
|
214.011
|
214.011
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
2.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
7.20
|
22.00
|
320.26
|
320.26
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu và bệnh phồng lá hại nhẹ, bọ cánh tơ, nhện đỏ và bệnh đốm xám hại rải rác.
- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh đạo ôn và bệnh sinh lý hại nhẹ, rầy các loại và ruồi đục nõn hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ rải rác, tích lũy mật độ cho lứa tiếp theo. Bệnh đạo ôn tiếp tục phát triển mạnh trong điều kiện thời tiết âm u, gây hại nhẹ trên tất cả các trà lúa.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch, chỉ phun thuốc trừ sâu bệnh khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng kinh tế.
- Tập trung chăm sóc chè xuân, chỉ phòng trừ sâu bệnh trên những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV cho cây chè.
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|