CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 12/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 25 tháng 3 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 27 tháng 3 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 210C; Cao: 270C; Thấp: 150C.
- Nhận xét khác: Đầu tuần ngày trời nắng, không mưa, giữa và cuối tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa phùn, mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: DT: 1.750 ha
+ Mùa muộn: 1.750 ha, GĐST: Hồi xanh.
- Mạ:
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển – thu hái mầm xuân.
- Đậu tương: Diện tích: ha. Giống: DT 84; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
1750
|
Ốc bươu vàng
|
0.67
|
2.0
|
57,8
|
57,8
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.733
|
17,9
|
287
|
287
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.80
|
5,0
|
71,8
|
71,8
|
|
|
|
|
|
58
|
25
|
18
|
9
|
4
|
2
|
|
C1, 3
|
|
|
Rầy các loại
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
43
|
22
|
|
|
2
|
|
T1, 2
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
3.20
|
12
|
739,7
|
533,2
|
206,5
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.667
|
6.00
|
214,6
|
214,6
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
16
|
206,5
|
206,5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
3.20
|
8
|
320,3
|
320,3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
2.40
|
6
|
8,0
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám và bệnh phồng lá hại nhẹ, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại rải rác.
- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh đạo ôn và bệnh sinh lý hại nhẹ, rầy các loại hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, ốc bươu vàng hại cục bộ. Rầy các loại hại nhẹ rải rác, tích lũy mật độ cho lứa tiếp theo. Bệnh đạo ôn tiếp tục phát triển mạnh trong điều kiện thời tiết âm u, gây hại nhẹ trên tất cả các trà lúa.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Bón phân, làm cỏ sục bùn sớm, điều tiết nước, bổ sung phân bón qua lá, thuốc kích thích sinh trưởng để cây lúa đẻ nhánh sớm và tập trung. Chỉ phun thuốc trừ sâu bệnh khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng kinh tế.
- Tập trung chăm sóc chè xuân, chỉ phòng trừ sâu bệnh trên những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV cho cây chè.
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|