Thông báo sâu bệnh kỳ số 14
Tân Sơn - Tháng 4/2010

(Từ ngày 05/04/2010 đến ngày 11/04/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN


Số: 14/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Tân Sơn,  ngày 09  tháng 4  năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05  tháng 4  đến ngày 11  tháng 4 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 220C; Cao: 280C; Thấp: 160C.        

- Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u, chiều và tối có mưa, đêm và sáng nhiều sương. Thời tiết thuận  lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: 1.645 ha.        

+ Trà muộn: Diện tích: 1.645ha; Giống: NƯ 838, số 7, TNƯ 16, KD 18, KD đột biến, Nếp 97, 87; GĐST: Đẻ nhánh rộ.

    Thời gian gieo: 25/01- 05/02; Thời gian cấy: 20- 28/02/2010             

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:          ; GĐST: Phát triển búp.

- Đậu tương: Diện tích: 105 ha. Giống: DT 84; GĐST: 4- 6 lá.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:  

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

1645

Bọ trĩ

3.388

24.00

123.541

123.541

0

Sâu cuốn lá nhỏ

5.183

28.00

27.972

27.972

122.876

122.876

43

5

18

14

6

0

0

Rầy các loại

47.917

147.00

57

7

19

17

6

8

0

Bệnh đạo ôn

1.805

10.00

123.209

123.209

45

33

0

9

0

3

0

Chuột

1.747

20.00

218.778

95.57

123.209

315.68

315.68

0

Chè

1601.3

Rầy xanh

4.40

10.00

434.073

434.073

0

Bọ xít muỗi

3.733

8.00

320.26

320.26

0

Bọ cánh tơ

4.80

10.00

327.824

327.824

0

Nhện đỏ

0.933

2.00

0

Bệnh thối búp

0.533

2.00

0

Đậu tương

105

Chuột

0.113

1.70

0

Sâu cuốn lá

8.90

48.00

18.514

11.112

7.402

32.112

32.112

0

Ruồi đục thân

2.123

7.60

10.50

10.50

0

                

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ và bệnh thối búp hại rải rác.

          - Trên lúa: Bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ và bệnh đạo ôn hại nhẹ, chuột gây hại nhẹ đến trung bình, rầy các loại hại rải rác.

          - Trên đậu tương: Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng, ruồi đục thân hại nhẹ, chuột gây hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ.

          - Trên lúa: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình.

          - Trên đậu tương: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Thăm đồng thường xuyên, nắm bắt tình hình sâu bệnh hại nhằm có biện pháp xử lý kịp thời. Phun thuốc phòng trừ kịp thời khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng. Thường xuyên diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp:

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Hoài Linh

(Đã ký)

ĐINH THANH BÌNH



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...