I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.14o C..Cao:.20o C..Thấp: .9o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: đầu tuần trời không mưa, giữa đến cuối tuần không khí lạnh tăng cường trời mưa phùn, rét đậm. cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: …….diện tích ……..giống ……GĐST :
+ trà muộn: …110……ha.,. thời gian gieo: từ 5/1; GĐST : mũi chông
- Ngô.vụ xuân : ha diện tích . ha.:Giống sinh trưởng: .
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha. GĐST : Đốn đông
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ xuân: mũi chông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau xuân
|
Sâu xanh
|
0.3
|
2.4
|
|
Rệp
|
0.5
|
8.8
|
|
Bọ nhảy
|
1.4
|
8
|
|
Đốm vòng
|
0.4
|
6.6
|
|
Thối nhun
|
0.3
|
6.6
|
|
Chè: đốn đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Mạ xuân
|
Mũi chông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thối nhũn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 đến ngày 20 tháng 1năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
|
Mũi chông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rau
|
Bọ nhảy
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sau xanh
|
|
|
2.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
8.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thối nhũn
|
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm vòng
|
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
PT thân lá
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên mạ xuân: gieo- mũi chông
Trên rau: sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn hại nhẹ
Trên CAWQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên mạ xuân: che phủ ni lông cho mạ mới gieo, đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp.
Trên rau: Theo dõi, phòng trừ bọ nhảy, sâu xanh, …… khi đến ngưỡng, bằng thuốc dành cho rau, đảm bảo theo quy trình RAT.
Trên CAQ: phòng trừ nhện lông nhung khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên mạ xuân: chuột, bệnh sinh lý… gây hại nhẹ-TB.
Trên rau: bọ nhảy, sâu xanh, thối nhũn… gây hại nhẹ-TB.
Trên CAQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
Người tập hợp
|
Ngày 15 tháng 1 năm 2013
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|