| CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM BVTV HUYỆN CẨM KHÊ Số: 52 /TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 12/ 2016 đến ngày 01 tháng 01 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25o C; Cao: 28o C; Thấp: 19oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng, đêm và sáng trời lạnh. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Trên ngô đông: DT: 845,3 ha; Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….; GĐST: chín – thu hoạch
- Rau cải: DT: 782,8 ha; GĐST: phát triển thân lá
- Cây chè 790 ha. GĐST: Đốn
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
| Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
| Trung bình | Cao |
| Rau cải | Bọ nhảy | 0,95 | 9 | |
| Rệp | 0,55 | 8 | |
| Sâu tơ | 0,29 | 3 | |
| Sâu xanh | 0,49 | 6 | |
| Ngô | Bệnh khô vằn | 0,66 | 6,6 | |
| Bệnh đốm lá nhỏ | 1,33 | 12 | |
| Chuột | 0,03 | 1 | |
| Sâu đục thân, bắp | 0,22 | 3,3 | |
| Nhãn vải | Bệnh thán thư | 0,10 | 3 | |
| Nhện lông nhung | 0,33 | 5 | |
| |
| | | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
| Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
| 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26 tháng 12 năm 2016 đến ngày 01 tháng 01 năm 2017)
| Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
| Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Rau | Sâu xanh | 0,49 | 6 | 20,18 | 20,18 | | | | | Sai Nga, Yên Tập, Tuy Lộc,… |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, chuột, sâu ĐTĐB gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ, bệnh đốm lá lớn, …hại rải rác.
- Trên cây rau: Sâu xanh hại nhẹ cục bộ hại trung bình – nặng. Ngoài ra, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn vi khuẩn, sâu tơ, sâu khoang…hại rải rác.
- Trên CĂQ: Bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
- Trên ngô:Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn,…khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc quy định cho ngô có trong danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Trên rau: Theo dõi và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh như: Sâu xanh, rệp, bệnh sương mai, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy, ….dùng các loại thuốc được phép sử dụng cho rau khi sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ.
- Trên chè: Chăm sóc chè qua đông
- Trên cây ăn quả: Theo dõi phòng trừ bệnh thán thư, nhện lông nhung....
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân đục bắp,… hại nhẹ cục bộ hại trung bình.
- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn vi khuẩn,…hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.
- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, bệnh thán thư, nhện lông nhung,… gây hại nhẹ.
| Người tập hợp Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |