I. TÌNH HÌNH THỜI
TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24o C; Cao: 28o C; Thấp: 20oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:.
....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác:
Ngày trời nắng, đêm và sáng trời lạnh. Cây trồng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Trên ngô đông: DT: 845,3 ha; Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….; GĐST: Chín sinh lý
- Rau cải: DT:
782,8 ha; GĐST: phát
triển thân lá
- Cây chè 790 ha. GĐST: Đốn
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc
cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
0.2
|
6.6
|
|
Bọ nhảy
|
0.9
|
6.0
|
|
Rệp
|
0.6
|
6.6
|
|
Sâu xanh
|
0.6
|
4.0
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
2
|
13.4
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.5
|
7.0
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.2
|
3.3
|
|
Nhãn vải
|
Nhện lông nhung
|
0.367
|
4.00
|
|
Bệnh thán thư
|
0.1
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Tổng số cá
thể điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 tháng 12 đến ngày 18
tháng 12 năm 2016)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước
(ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Rau
|
Sâu xanh
|
0.60
|
4.00
|
16.98
|
16.98
|
|
|
|
|
Sai Nga, Yên Tập, Tuy Lộc,…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu
ĐTĐB, chuột, rệp cờ, bệnh đốm lá lớn, …hại rải rác.
- Trên cây rau: Sâu xanh hại nhẹ cục bộ hại trung
bình. Ngoài ra, rệp, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn vi khuẩn, bọ nhảy, sâu tơ,
sâu khoang…hại rải rác.
- Trên CĂQ: Bệnh thán
thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
- Trên ngô:Theo
dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn,…khi vượt
ngưỡng bằng các loại thuốc quy định cho ngô có trong danh mục được phép sử dụng
tại Việt Nam.
- Trên rau: Theo dõi và phòng trừ kịp thời các
đối tượng sâu bệnh như: Sâu xanh, rệp, bệnh sương mai, sâu khoang, sâu tơ, bọ
nhảy, ….dùng các loại thuốc được phép sử dụng cho rau khi sâu bệnh đến ngưỡng
phòng trừ.
- Trên chè:
Chăm sóc chè qua đông
- Trên cây ăn quả: Theo dõi phòng trừ bệnh
thán thư, nhện lông nhung....
3. Dự kiến thời gian tới:
-
Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân đục bắp,… hại nhẹ cục bộ
hại trung bình.
-
Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn vi
khuẩn,…hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại
nặng.
-
Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung,… nhiễm nhẹ.
Người tập hợp
Cù Thị Liên
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|