| CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM BVTV HUYỆN CẨM KHÊ Số: 47 /TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 22 tháng 11 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21tháng 11 đến ngày 27 tháng 11 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28o C; Cao: 34o C Thấp: 22oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng, đêm và sáng trời mát. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Trên ngô đông: DT: 845,3 ha; Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….; GĐST: Phun râu – thâm râu.
- Rau cải: DT: 782,8 ha; GĐST: phát triển thân lá
- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
| Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
| Trung bình | Cao |
| Chè | Bọ xít muỗi | 1,26 | 7 | |
| Rầy xanh | 0,73 | 4 | |
| Rau cải | Bệnh sương mai | 0,31 | 2,2 | |
| Bọ nhảy | 0,25 | 3 | |
| Sâu khoang | 0,05 | 0.6 | |
| Sâu tơ | 0,25 | 1,4 | |
| Ngô | Bệnh khô vằn | 0,33 | 4 | |
| Bệnh đốm lá lớn | 1,06 | 8 | |
| CĂQ | Bệnh thán thư | 0,2 | 2 | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
| Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
| 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21 tháng 11 đến ngày 27 tháng 11 năm 2016)
| Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
| Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Chè | Bọ xít muỗi | 1-3 | 7 | 15,5 | 15,5 | | | + 15,5 | | Ngô Xá, Đồng Lương, Hương Lung… |
| | | | | | | | | | |
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn nhiễm nhẹ. Ngoài ra, sâu ĐTĐB, sâu cắn lá, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ, …nhiễm rải rác.
- Trên cây rau : Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm trung bình. Ngoài ra, sâu xanh, rệp, bệnh thối nhũn vi khuẩn,.. nhiễm rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm trung bình. Ngoài ra, rầy xanh, bọ cánh tơ , nhện đỏ, bệnh đốm xám, …nhiễm nhẹ.
- Trên cây ăn quả: Bệnh thán thư nhiễm nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn,…khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc quy định cho ngô có trong danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Trên rau: Theo dõi và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh như: Bệnh sương mai, sâu khoang, sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp,…dùng các loại thuốc được phép sử dụng cho rau khi sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ.
- Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh, ... khi đến ngưỡng.
- Trên cây ăn quả: Theo dõi, phòng trừ bệnh thán thư, nhện lông nhung,...
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu ĐTĐB,… nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm trung bình.
- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn vi khuẩn,… nhiễm nhẹ cục bộ nhiếm trung bình.
- Trên chè: BXM, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ,… nhiễm nhẹ - TB, cục bộ nhiễm nặng.
- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung,… nhiễm nhẹ.
| Người tập hợp Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |