THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 11 đến ngày 16 tháng 11 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 20-210C; Cao: 230C; Thấp: 180C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, có lúc có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: Diện tích: 360 ha; GĐST: 8 lá - xoáy nõn.
* Rau cải: Diện tích: 42 ha, GĐST: Cây con - Phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
1.80
|
8.00
|
|
Sâu tơ
|
0.36
|
2.00
|
|
Sâu xanh
|
0.24
|
1.00
|
|
Ngô đông
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.665
|
19.40
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Rệp cờ
|
0.83
|
6.70
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.83
|
13.30
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.665
|
19.40
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.83
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
1.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
4.20
|
Phường Trường Thịnh
|
2
|
Sâu tơ
|
0.36
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
3
|
Sâu xanh
|
0.24
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
4
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
3.665
|
19.40
|
36.00
|
36.00
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh
|
5
|
Rệp cờ
|
0.83
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh
|
6
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.83
|
13.30
|
10.00
|
10.00
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh
|
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên cây ngô: Sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; Rệp cờ, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây rau cải: Bọ nhảy gây hại nhẹ; Sâu xanh, sâu tơ, bệnh thối nhũn VK, sâu khoang, rệp gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; Rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây rau cải: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ; Sâu khoang, sâu tơ, bệnh thối nhũn VK, rệp gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
* Trên cây ngô đông, cây rau cải:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 11 tháng 11 năm 2014
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang
|