CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 50/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 09 tháng 12 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 đến ngày 14/12/2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17- 190C. Cao: 210C. Thấp: 150C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 85% Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời âm u, rải rác có mưa, đêm và sáng nhiều sương, rét, cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Hái tận thu búp.
- Ngô đông: Trỗ cờ - phun râu.
- Bồ đề: DT:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Cây chè; GĐST: Hái tận thu
|
Rầy xanh
|
3.60
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.66
|
6.00
|
|
Bệnh đốm nâu
|
1.46
|
4.00
|
|
Bệnh đốm xám
|
1.46
|
4.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.40
|
8.00
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.53
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy xanh
|
Cây chè; GĐST: Hái tận thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.66
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.46
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.46
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08 đến ngày 14/12/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy xanh
|
Cây chè; GĐST: Hái tận thu
|
2 - 4
|
8.00
|
322.80
|
322.80
|
|
|
+322,80
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
6.00
|
316.02
|
316.02
|
|
|
+316.02
|
|
(Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận, …)
|
3
|
Bệnh đốm nâu
|
0 - 2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh đốm xám
|
0 - 2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bọ cánh tơ
|
2- 4
|
8.00
|
6.77
|
6.77
|
|
|
+6,77
|
|
6
|
Nhện đỏ
|
|
0- 2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ; Bệnh đốm nâu, đốm xám và nhện đỏ gây hại rải rác.
- Ngô đông: Sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Trên bồ đề:
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá, bênh khô vằn, sâu đục thân đục bắp, sâu ăn lá gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
- Trên bồ đề:
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên chè:
- Trên ngô đông:
- Sâu đục thân: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc Finico 800 WG, Reagt 5SC, Reagt 800WG,... phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử dụng các loại thuốc Ridomil Gold 68WG, Antracol 70WP,...phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,... phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Ngoài ra: Theo dõi các đối tượng sâu cắn lá, bệnh sinh lý,... Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|