Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - Trạm thanh Sơn
Thanh Sơn - Tháng 12/2013

(Từ ngày 02/12/2013 đến ngày 08/12/2013)

Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn
     Số
49/TBK – BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 2 tháng 12 đến ngày 08 tháng 12 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  22-240C; Cao: 225-280C; Thấp: 17-200C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha:  Thu hoạch

+ Cây ngô đông:  Diện tích: 977 ha; Giống:  4300, C919, ..... ; GĐST:       Xoáy nõn, phun râu

+ Cây rau: Diện tích: 365 ha. GĐST: mới trồng -  phát triển thân lá – thu hoạch.

+ Cây khoai tây: Diện tích: 42,6ha; GĐST: hình thành củ

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành

BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

(Xoáy nõn- phun râu )

Bệnh khô vằn

0.30

7.00

C1

Bệnh đốm lá lớn

1.377

15.10

C1,3

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

Chè

 (Tận Thu búp)

Bọ xít muỗi

0.933

10.00

C1

Bọ cánh tơ

0.667

8.00

C1

Rầy xanh

1.60

8.00

C1

Rau cải

(Phát triển thân lá – thu hoạch)

Bệnh đốm vòng

1.333

18.00

C1

Bệnh sương mai

0.733

14.00

C1,3

Rệp

0.933

16.00

C1

Sâu xanh

0.40

6.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

Bệnh khô vằn

Ngô

(Xoáy nõn- phun râu )

X

0.30

7.00

Bệnh đốm lá lớn

X

X

1.377

15.10

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

Bọ xít muỗi

Chè

 (Tận Thu búp)

29

29

0.933

10.00

Bọ cánh tơ

42

42

0.667

8.00

Rầy xanh

57

57

1.60

8.00

Bệnh đốm vòng

Rau cải

(Phát triển thân lá – thu hoạch)

X

1.333

18.00

Bệnh sương mai

X

X

0.733

14.00

Rệp

X

0.933

16.00

Sâu xanh

x

0.40

6.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 2 tháng 12 đến ngày 08 tháng 12 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô

(Xoáy nõn- phun râu )

0.30

7.00

-

2

Bệnh đốm lá lớn

1.377

15.10

12.526

12.526

3

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

-

4

Bọ xít muỗi

Chè

 (Tận Thu búp)

0.933

10.00

172.788

172.788

-

5

Bọ cánh tơ

0.667

8.00

145.242

145.242

-

6

Rầy xanh

1.60

8.00

327.212

327.212

-

7

Bệnh đốm vòng

Rau cải

(Phát triển thân lá – thu hoạch)

1.333

18.00

7.908

7.908

-

8

Bệnh sương mai

0.733

14.00

22.508

22.508

-

9

Rệp

0.933

16.00

22.508

22.508

10

Sâu xanh

0.40

6.00

28.592

28.592

+


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: 

 * Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên ngô đông:

- Bệnh đốm lá lớn hại nhẹ cục bộ trung bình trên các diện tích ngô trồng muộn chăm sóc kém; Bệnh khô vằn hại nhẹ; Sâu đục bắp hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè:

- Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ trên các lô chè tận thu búp.

+ Trên rau:

- Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng hại nhẹ.

- Sâu xanh hại nhẹ, rệp hại nhẹ cục bộ

Ngoài ra sâu đục quả hại nhẹ trên đậu đỗ, bệnh thối nhũn hại rải rác trên rau cải ăn lá gieo dày

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn, đốm lá hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên diện tích ngô chăm sóc không đúng quy trình kỹ thuật.

- Sâu đục thân, sâu đục bắp hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè:

-         Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - TB trên chè tận thu búp

+ Trên rau:

- Sâu xanh, sâu tơ, bệnh sương mai, đốm vòng hại nhẹ - trung bình

- Bọ nhảy, bệnh thối nhũn hại nhẹ cục bộ

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC, Validacin 5L, Vida 3SC,  ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Bệnh đốm lá: phòng trừ bệnh đốm lá khi tỷ lệ bệnh >30% lá bằng 1 trong các loại thuốc sau: Tilt super 300EC; Daconil; Ridomil; Validacin;….

2. Trên rau: 

- Sâu xanh: khi mật độ sâu từ 6con /m2 sử dụng Silsau 1.8EC, 3.6 EC; Ratoin 1.0EC, 5WDG; Tập Kỳ 1.8 EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC,...Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Các loại thuốc trên sẽ trử cả sâu tơ, sâu khoang và rệp.

Phun phòng trừ các đối tượng khác khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

3. Trên cây chè: Phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè.

           Người tập hợp

                                    Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 03 tháng 12 năm 2013

Trạm trưởng

(Đã Ký)

Nguyễn Thị Hải


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...