|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô: Kết hạt |
Bệnh đốm lá nhỏ |
1,297 |
12,20 |
C1 |
Bệnh khô vằn |
0,993 |
15,30 |
C1,3 |
Chuột |
0,167 |
2,00 |
N,TT |
Sâu đục thân, bắp |
1,50 |
9,00 |
N,TT |
Bệnh sương mai |
0,45 |
6,50 |
C1 |
Rau: Cây con - PTTL |
Bệnh thối nhũn VK |
0,30 |
4,00 |
C1 |
|
Rệp |
0,60 |
8,00 |
N,TT |
|
Sâu xanh |
0,567 |
4,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô: Kết hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,297 |
12,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,993 |
15,30 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,167 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Rệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,567 |
4,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/11 đến ngày 06/12/2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô: Kết hạt |
7,5 - 11,2 |
12,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh khô vằn |
6,0-8,5 |
15,30 |
29,89 |
29,89 |
|
|
-7,44 |
|
Cả huyện |
3 |
Chuột |
|
1,0 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Sâu đục thân, bắp |
|
2,0-8,0 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Bệnh sương mai |
Rau: Cây con - PTTL |
3,0-4,0 |
6,50 |
7,22 |
7,22 |
|
|
-2,78 |
|
Cả huyện |
6 |
Bệnh thối nhũn VK |
2,0-3,0 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Rệp |
|
4,0-6,0 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Sâu xanh |
|
1,0-3,0 |
4,00 |
12,38 |
12,38 |
|
|
+2,38 |
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, diện tích nhiễm 29,89 ha; giảm nhẹ so với cùng kỳ năm 2014. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, chuột hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Bệnh sương mai, sâu xanh hại nhẹ, tương đương cùng kỳ năm 2014. Bệnh thối nhũn vi khuẩn, rệp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 01 tháng 12 năm 2015
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |