|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô: Trỗ cờ - phun râu |
Bệnh đốm lá lớn |
1,243 |
16,20 |
C1 |
Bệnh khô vằn |
0,977 |
12,00 |
C1 |
Rệp cờ |
1,167 |
8,00 |
N,TT |
Sâu đục thân, bắp |
0,833 |
6,00 |
N,TT |
Bọ nhảy |
1,567 |
20,00 |
N,TT |
Rau: Cây con - PTTL |
Rệp |
0,967 |
15,00 |
N,TT |
|
Sâu xanh |
0,267 |
3,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đốm lá lớn |
Ngô: Trỗ cờ - phun râu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,243 |
16,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,977 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,167 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,833 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,567 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Rệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,967 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,267 |
3,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 đến ngày 22/11/2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm lá lớn |
Ngô: Trỗ cờ - phun râu |
8,8 - 12,3 |
16,20 |
33,039 |
33,039 |
|
|
+33,039 |
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh khô vằn |
8.5-8.8 |
12,00 |
33,039 |
33,039 |
|
|
+8,15 |
|
Cả huyện |
3 |
Rệp cờ |
4-7 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Sâu đục thân, bắp |
|
2-4 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Bọ nhảy |
Rau: Cây con - PTTL |
7-12 |
20,00 |
14,442 |
14,442 |
|
|
+4,442 |
7,221 |
Cả huyện |
6 |
Rệp |
6-8 |
15,00 |
7,221 |
7,221 |
|
|
+2,221 |
|
Cả huyện |
7 |
Sâu xanh |
|
1-2 |
3,00 |
5,158 |
5,158 |
|
|
-9,842 |
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng nhẹ so với cùng kỳ năm năm 2014. Sâu đục thân, bắp, rệp cờ hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm cao hơn cùng kỳ năm 2014, diện tích phòng trừ 7,221 ha. Rệp, sâu xanh hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp, rệp cờ hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 17 tháng 11 năm 2015
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |