Thông báo sâu bệnh tuần 47
Phù Ninh - Tháng 11/2015

(Từ ngày 16/11/2015 đến ngày 22/11/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 47/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 17  tháng 11 năm 2015

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 11 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 200C....Cao: 280C.....Thấp: 190C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ trời nắng, gió nhẹ, trời hanh khô. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa mùa:

+ Lúa sớm: 0 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...  GĐST:    Đã thu hoạch xong.

+ Lúa trung:   ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...  GĐST:  Thu hoạch.

- Ngô. Vụ thu đông:  730 ha.   Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST: Trỗ cờ - phun râu.

- Rau. Diện tích 196 ha. Giống: Xu hào, bắp cải, rau cải các loại,...; GĐST: Cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô: Trỗ cờ - phun râu

Bệnh đốm lá lớn

1,243

16,20

C1

Bệnh khô vằn

0,977

12,00

C1

Rệp cờ

1,167

8,00

N,TT

Sâu đục thân, bắp

0,833

6,00

N,TT

Bọ nhảy

1,567

20,00

N,TT

Rau: Cây con - PTTL

Rệp

0,967

15,00

N,TT

Sâu xanh

0,267

3,00

N,TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm lá lớn

Ngô: Trỗ cờ - phun râu

1,243

16,20

Bệnh khô vằn

0,977

12,00

Rệp cờ

Rau: Cây con - PTTL

1,167

8,00

Sâu đục thân, bắp

0,833

6,00

Bọ nhảy

1,567

20,00

Rệp

0,967

15,00

Sâu xanh

0,267

3,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16 đến ngày 22/11/2015) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm lá lớn

Ngô: Trỗ cờ - phun râu

8,8 - 12,3

16,20

33,039

33,039

+33,039

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

8.5-8.8

12,00

33,039

33,039

+8,15

Cả huyện

3

Rệp cờ

4-7

8,00

Cả huyện

4

Sâu đục thân, bắp

2-4

6,00

Cả huyện

5

Bọ nhảy

Rau: Cây con - PTTL

7-12

20,00

14,442

14,442

+4,442

7,221

Cả huyện

6

Rệp

6-8

15,00

7,221

7,221

+2,221

Cả huyện

7

Sâu xanh

1-2

3,00

5,158

5,158

-9,842

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng nhẹ so với cùng kỳ năm năm 2014. Sâu đục thân, bắp, rệp cờ hại nhẹ rải rác.

- Trên rau: Bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm cao hơn cùng kỳ năm 2014, diện tích phòng trừ 7,221 ha. Rệp, sâu xanh hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp, rệp cờ hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại nhẹ.

- Trên rau: Sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai hại nhẹ.

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 17 tháng 11 năm 2015

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...