CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ
NINH
Số:
46/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù
Ninh, ngày 10 tháng 11 năm 2015
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09
đến ngày 15 tháng 11 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 200C....Cao:
280C.....Thấp: 190C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ trời nắng, gió nhẹ, trời hanh
khô. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.
2. Giai
đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Vụ lúa mùa:
+ Lúa sớm: 0 ha,
giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18... GĐST: Đã thu hoạch xong.
+ Lúa trung: ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1,
KD18... GĐST: Thu hoạch.
- Ngô. Vụ thu đông: 730 ha. Giống NK
4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST: Trỗ cờ - phun râu.
- Rau. Diện tích 196 ha. Giống: Xu
hào, bắp cải, rau cải các loại,...; GĐST: Cây con - PTTL.
- Đậu đỗ.: diện tích ha, giống ……… sinh trưởng:
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
-
Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch
hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này
chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp
xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô: Trỗ cờ - phun râu
|
Bệnh khô vằn
|
1,897
|
15,70
|
C1
|
Sâu cắn lá
|
0,30
|
3,00
|
N,TT
|
Sâu đục thân, bắp
|
1,533
|
9,00
|
N,TT
|
Bọ nhảy
|
0,967
|
15,00
|
N,TT
|
Rau: Cây con - PTTL
|
Rệp
|
0,59
|
9,50
|
N,TT
|
|
Sâu xanh
|
0,20
|
3,00
|
N,TT
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Trỗ cờ - phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,897
|
15,70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
Rau: Cây con - PTTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,533
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,967
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 09 đến ngày 15/11/2015)
Số
thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Trỗ cờ - phun râu
|
5,6 - 12,4
|
15,70
|
59,784
|
59,784
|
|
|
+34,899
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu cắn lá
|
1-2
|
3,00
|
10,069
|
10,069
|
|
|
+ 10,069
|
|
Cả huyện
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
1-7
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Bọ nhảy
|
Rau: Cây con - PTTL
|
6-9
|
15,00
|
7,221
|
7,221
|
|
|
+2,221
|
|
Cả huyện
|
5
|
Rệp
|
4-6,2
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
6
|
Sâu xanh
|
|
1-2
|
3,00
|
7,221
|
7,221
|
|
|
-7,779
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm
trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên
BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh
vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ
trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ, diện tích nhiễm cao hơn so
với cùng kỳ năm 2014. Sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ. Rệp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian
tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp, rệp cờ hại nhẹ đến
trung bình. Chuột hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai hại
nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo
dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây
hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|
Ngày 10 tháng 11 năm 2015
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|