TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 48/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 11 đến ngày 4 tháng 12 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 28-290C; Thấp: 15-160C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời lạnh, sáng sớm có sương mù nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Tận Thu
+ Cây ngô đông: Diện tích : 980 ha. GĐST: Trỗ cờ, phun dâu - làm bắp
+Cây rau: Diện tích: 263 ha. GĐST: Mới gieo, mới trồng - phát triển thân lá – thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ xít muỗi | 1.467 | 6.00 | C1 |
Rầy xanh | 1.20 | 10.00 | C1 |
Rau | Bệnh sương mai | 1.433 | 15.00 | C1 |
Sâu xanh | 0.633 | 5.00 | T3,4,5 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ xít muỗi | Chè | 32 | 30 | | 2 | | | | | | 1.467 | 6.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 18 | 18 | | | | | | | | 1.20 | 10.00 | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau | 0 | x | | | | | | | | 1.433 | 15.00 | | | | | | |
Sâu xanh | 0 | | | x | x | x | | | | 0.633 | 5.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28 tháng 11 đến ngày 4 tháng 12 năm 2016)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ xít muỗi | Chè | 1.467 | 6.00 | 187.797 | 187.797 | | | - | | R |
2 | Rầy xanh | 1.20 | 10.00 | 148.177 | 148.177 | | | - | | R |
3 | Bệnh sương mai | Rau | 1.433 | 15.00 | 38.326 | 38.326 | | | + | 28.744 | H |
4 | Sâu xanh | 0.633 | 5.00 | 31.619 | 31.619 | | | - | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ; Bệnh đốm nâu, chấm xám hại rải rác.
+Trên rau các loại: Bệnh sương mai gây hại nhẹ - trung bình. Sâu xanh gây hại nhẹ. Rệp, bệnh lở cổ rễ hại rải rác.
+ Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn hại nhẹ rải rác trên ngô trồng muộn chăm sóc kém. Sâu ăn lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên Cây chè:
- Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Rầy xanh hại nhẹ.
+ Ngoài ra: Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, chấm xám hại rải rác.
+Trên ngô đông:
- Sâu ăn lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại nhẹ; bệnh đốm lá hại nhẹ cục bộ trên ngô trồng muộn, chăm sóc kém.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên chè:
Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
2.Trên rau:
Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây rau, ưu tiên sử dụng các dòng thuốc BVTV có nguồn gốc sinh học, chú ý khi phun cần đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP Phùng Anh Giang | Ngày 29 tháng 11 năm 2016 PHÓ TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Nguyễn Thị Hương Giang |