CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số: 46/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú thọ, ngày 29 tháng 11 năm 2009.
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23/11 đến ngày 29 tháng 11 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: ; cao: ; thấp:
- Độ ẩm trung bình , cao , thấp
- Lượng mưa: Tổng số:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:
Thời tiết trong kỳ ngày nắng, sáng và đêm nhiều sương. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ mùa năm 2009 ha.
+ Trà: mùa sớm; Diện tích: ; Giống:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy: ; GĐST:
+ Trà: mùa trung; Diện tích: ; Giống:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy: ;GĐST:
- Ngô: Vụ đông: Diện tích: 480; Giống LVN99, LVN4; GĐST: 5-9lá.
- Rau: Vụ đông; Diện tích: 150 ha ;Giống:Hành, rau cải, cải báp, suplơ, rau gia vị GĐST: Gieo trồng - PT thân lá.-thu hoạch
- Chè: Diện tích: 134 ha, Giống: PH1, PH2…; GĐST: hái búp tận thu
- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: kinh doanh
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐSTG:
Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng trà, giống,
GĐST
|
Đối
tượng
SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng
số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Ngô đông 9-12 lá đến xoáy nõn-trỗ cờ
|
S.cắn lá
|
28,8
|
28,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22-2,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
R
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44-4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
K.vằn
|
13,71
|
13,71
|
|
|
|
|
13,71
|
13,71
|
|
|
2,0- 13,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6- 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R
|
Bệnh đốm lá lớn
|
28,8
|
28,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Rệp cờ
|
26,06
|
26,06
|
|
|
|
|
6,86
|
6,86
|
|
|
3,6- 40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R
|
Rau cải, su hào, bắp cải
|
S.tơ
|
23,33
|
23,33
|
|
|
|
|
15
|
15
|
|
|
0,75-6,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
B. nhảy
|
11,7
|
8,3
|
3,3
|
|
|
|
3,33
|
3,33
|
|
|
2,24-12,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R
|
S. khoang
|
15
|
15
|
|
|
|
|
3,33
|
3,33
|
|
|
0,2- 2,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Đốm vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
T.nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3- 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Cây trồng trà, giống,
GĐST
|
Đối
tượng
SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng
số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên ngô: Sâu ăn lá, châu chấu, gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rệp gây hại nhẹ, trung bình.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang phát triển gây hại mức độ nhẹ cục bộ hại TB. Bệnh đốm vòng hại, bệnh thối nhũn hại rải rác ở mức nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra theo dõi sâu bệnh hại, chỉ đạo phòng trừ kip thời các ổ dịch hại đến ngưỡng.
* Dự kiến thời gian tới
- Trên ngô: sâu ăn lá, châu chấu rệp cờ sâu đục thân gây hại rải rác. Bệnh khô vằn tiếp tục phát triển gây hại mức độ nhẹ cục bộ trung bình.
- Trên rau: Sâu tơ, rêp hại nhẹ cục bộ hại TB, sâu khoang, sâu xanh gây hại nhẹ. Bọ nhảy gây hại mức nhẹ - trung bình,. bệnh thối nhũn vi khuẩn tiếp tục phát triển gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh đốm vòng phát triển gây hại trên su hào, bắp cải giống, mức độ nhẹ, cục bộ trung bình.
Người tập hợp
Lâm Xuân Đức
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ
TRƯỞNG TRẠM
Dương Thư
|