thông báo sâu bệnh kỳ 46
Phú Thọ - Tháng 11/2009

(Từ ngày 01/01/1754 đến ngày 31/12/9999)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÚ THỌ


Số: 46/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                     Phú thọ, ngày 22 tháng 11  năm 2009.

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16/11  đến ngày 22 tháng 11  năm 2009)

Kính gửi:  Chi cục Bảo vệ thực vật                               

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình:    ; cao: ;  thấp:

- Độ ẩm trung bình               , cao             , thấp

- Lượng mưa: Tổng số:

- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ...  ảnh hưởng đến cây trồng:

Thời tiết trong kỳ ngày nắng, sáng và đêm nhiều sương. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa vụ mùa năm 2009 ha.

+ Trà: mùa sớm; Diện tích:            ; Giống:

Thời gian gieo:                     ; Thời gian cấy:               ; GĐST:

    + Trà: mùa trung; Diện tích:               ; Giống:

Thời gian gieo:             ; Thời gian cấy:             ;GĐST:

- Ngô: Vụ đông:  Diện tích: 480; Giống LVN99, LVN4; GĐST: 5-9lá.

- Rau: Vụ đông; Diện tích: 150 ha ;Giống:Hành, rau cải, cải báp, suplơ, rau gia vị GĐST: Gieo trồng - PT thân lá.-thu hoạch

- Chè: Diện tích: 134 ha, Giống: PH1, PH2…; GĐST:  hái búp tận thu

- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: kinh doanh

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐSTG:

 Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.


TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng trà, giống,

GĐST

Đối

 tượng

SVH

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)

DT đã phòng trừ (ha)

DT cần phòng trừ tiếp (ha)

Mật độ, tỷ lệ

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng

số

Lần 1

Lần 2

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Ngô đông 9-12 lá đến xoáy nõn-trỗ cờ

S.ăn lá

41,1

41,1

20,7

20,7

0,6-2,8

3

R

Châu chấu

0,4-4

H

K.vằn

76,8

76,8

27,8

27,8

1,6- 10

H

Sâu đục thân, bắp

24,7

24,7

7,4

7,4

0,7- 13,3

R

Bệnh đốm lá lớn

24,7

24,7

1,1- 16,7

H

Rệp cờ

90,5

41,1

37

12,3

53,7

53,7

5,8- 80

R

Rau cải, su hào, bắp cải

S.tơ

18,3

18,3

18,3

18,3

1,5-12

H

B. nhảy

11,7

8,3

3,3

11,7

11,7

1,7-22

R

S. khoang

0,2- 2,6

H

Đốm vòng

RR

H

T.nhũn VK

3,3

3,3

3,3

3,3

0,3- 4

H

Cây trồng trà, giống,

GĐST

Đối

 tượng

SVH

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)

DT đã phòng trừ (ha)

DT cần phòng trừ tiếp (ha)

Mật độ, tỷ lệ

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng

số

Lần 1

Lần 2

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

    


II/ NHẬN XÉT:

* Tình hình sinh vật hại:

- Trên ngô: Sâu ăn lá, châu chấu, gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rệp gây hại nhẹ, trung bình, cục bộ nặng.

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang phát triển gây hại mức độ nhẹ cục bộ hại TB.  Bệnh đốm vòng hại, bệnh thối nhũn hại rải rác ở mức nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên kiểm tra theo dõi sâu bệnh hại, chỉ đạo phòng trừ kip thời các ổ dịch hại đến ngưỡng.

* Dự kiến thời gian tới

- Trên ngô: sâu ăn lá, châu chấu rệp cờ sâu đục thân gây hại rải rác. Bệnh khô vằn tiếp tục phát triển gây hại mức độ nhẹ cục bộ trung bình.

- Trên rau: Sâu tơ, rêp hại nhẹ cục bộ hại TB, sâu khoang, sâu xanh gây hại nhẹ. Bọ nhảy gây hại mức nhẹ - trung bình,. bệnh thối nhũn vi khuẩn tiếp tục phát triển gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh đốm vòng phát triển gây hại trên su hào, bắp cải giống, mức độ nhẹ, cục bộ trung bình.

          Người tập hợp

              

                   Công Đức

   

TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ

TRƯỞNG TRẠM

Dương Thư

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...