CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 47/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 17 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 11 đến ngày 22 tháng 11 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22- 24 0C; Cao: 29 0C; Thấp: 19 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đầu và giữa kỳ do ảnh hưởng của không khí lạnh, trời âm u, có mưa, cuối kỳ đêm và sáng sớm có sương, trời lạnh, ngày trời nắng hanh khô, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: Diện tích: 950 ha; GĐST: trỗ cờ - phun râu - đóng bắp- kết hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô đông
(trỗ cờ - phun râu - đóng bắp- kết hạt) |
Bệnh đốm lá lớn |
5,6 |
24 |
|
Bệnh khô vằn |
4,3 |
20 |
|
Chuột |
0,2 |
2 |
|
Rệp cờ |
2,3 |
8 |
|
Sâu đục thân, bắp |
4 |
18 |
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh đốm lá lớn |
Ngô đông
(trỗ cờ - phun râu - đóng bắp- kết hạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,6 |
24 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3 |
20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm lá lớn |
Ngô đông
(trỗ cờ - phun râu - đóng bắp- kết hạt) |
4- 10 |
24 |
79,7 |
79,7 |
|
|
+16,5 |
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
2 |
Bệnh khô vằn |
4- 8 |
20 |
95,0 |
95,0 |
|
|
+30,5 |
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
3 |
Chuột |
0 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
4 |
Rệp cờ |
4- 6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
5 |
Sâu đục thân, bắp |
4- 8 |
18 |
32,2 |
32,2 |
|
|
+3,1 |
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân - đục bắp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rệp cờ, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cắn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân- đục bắp, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra rệp cờ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 17 tháng 11 năm 2015
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |