CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 46/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ hòa,, ngày 13 tháng 11 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày08 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25 0C; Cao: 30 0C; Thấp: 19 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 2482 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.
- Ngô: 426 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐSTxoáy nón trỗ cờ, đóng bắp.
- Rau: Diện tích: 350 ha; Giống Rau cải, rau củ, xu hào, cải bắp. GĐST: PT thân lá
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
Ngô
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,5
|
4,0
|
|
Đốm lá nhỏ
|
2,3
|
15
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,4
|
13
|
|
Rệp cờ
|
0,53
|
4,0
|
|
Nhện bắt mồi
|
1
|
3
|
|
Kiến 3 khoang
|
3
|
5
|
|
Bọ rùa đỏ
|
2
|
4
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ xít muỗi
|
1
|
6,0
|
|
Rầy xanh
|
0,93
|
6,0
|
|
Bệnh đốm nâu
|
0,16
|
3,0
|
|
Rau Phát triển thân lá
|
Thối nhũn
|
0,3
|
4,0
|
|
Bọ nhảy
|
1,06
|
10,0
|
|
Bệnh đốm vòng
|
0,16
|
3,0
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
Xoáy nõn, trỗ cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện bắt mồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè thu hái búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
Thối nhũn
|
Rau PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân, bắp
|
Xoáy nõn, trỗ cờ.
|
0,5
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đốm lá nhỏ
|
2,3
|
15
|
|
|
|
|
+28,4
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
2,4
|
13
|
|
|
|
|
- 3,0
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
4
|
Rệp cờ
|
0,53
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ xít muỗi
|
Chè thu hái búp
Rau PT thân lá
|
1
|
6,0
|
|
|
|
|
+ 26,3
|
|
|
2
|
Rầy xanh
|
0,93
|
6,0
|
|
|
|
|
+ 26,3
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
1
|
Thối nhũn
|
0,3
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ nhảy
|
1,06
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh đốm vòng
|
0,16
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, ngoài ra, rệp cờ… hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Bệnh thối nhũn, bọ nhảy, bệnh đốm vòng hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, Rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp...gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, , bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh thối búp, bệnh thán thư gây hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu khoang, bọ nhảy, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 13 tháng 11 năm 2012
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|