CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV THANH THUỶ Số: 56/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thanh Thuỷ, ngày 1 tháng 11 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 10 đến ngày 06 tháng 11 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 20 0C, Trung bình: 24- 26 0C, Cao: 30- 32 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời nắng nóng, hanh khô, cuối tuần trời lạnh, có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 870 ha; Giống: NK 4300, P4199, B265, LVN4, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 10- 13 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: 10- 13 lá | Bệnh đốm lá nhỏ | 2,5 | 10 | |
Sâu cắn lá | 0,6 | 2,4 | |
| Sâu đục thân, bắp | 2,5 | 8 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | Ngô đông: GĐST: 10- 13 lá | | | | | | | | | | 2,5 | 10 | | | | | | |
Sâu cắn lá | | | | | | | | | | 0,6 | 2,4 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | | 2,5 | 8 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh đốm lá nhỏ | Ngô đông: GĐST: 10- 13 lá | 4- 8 | 10 | | | | | | | Xuân Lộc, Đồng Luận, La phù |
2 | Sâu cắn lá | 1- 2 | 2,4 | | | | | | | Xuân Lộc, Đồng Luận, La phù |
3 | Sâu đục thân, bắp | | 4- 6 | 8 | | | | | | | Xuân Lộc, Đồng Luận, La phù |
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại: Sâu đục thân, bắp, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ xuất hiện và nhiễm nhẹ; Ngoài ra châu chấu, bệnh khô vằn xuất hiện rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới: Sâu đục thân - bắp, bệnh đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, rệp,... nhiễm nhẹ - trung bình. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Hà Bích Ngọc | Ngày 1 tháng 11 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Trần Duy Thâu |