CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số:
53/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 11 tháng 10 năm 2016
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 10 đến ngày 16 tháng 10 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 24 0C, Trung bình: 28-300C, Cao: 33 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm có sương, trời se lạnh, ngày trời nắng nóng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 660 ha; Giống: NK 4300, P4199, B265,
LVN4, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô
chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Mới trồng – 4 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ
biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: GĐST: 4-6 lá
|
Bệnh huyết dụ
|
|
|
|
Châu chấu
|
1,1
|
5,0
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0,8
|
3,0
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
huyết dụ
|
Ngô đông: GĐST: 4-6 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu
chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh huyết dụ
|
Ngô đông: GĐST: 4-6 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đồng Luận, La phù
|
2
|
Châu chấu
|
2-3
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu cắn lá
|
|
0,5-1
|
3,0
|
59,8
|
59,8
nhẹ
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đồng Luận, La phù
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình hình dịch
hại:
-
Sâu cắn lá: xuất hiện trên diện rộng, nhiễm nhẹ.
-
Bệnh huyết dụ gây hại cục bộ trên một số ít chân ruộng trũng nước trồng muộn.
- Ngoài ra: Châu chấu xuất
hiện rải rác.
2. Biện pháp xử
lý:
Thường
xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp
phòng trừ kịp thời.
3.
Dự kiến thời gian tới: châu chấu, sâu ăn lá, sâu
đục thân,... nhiễm nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 11tháng 10 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|