CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 49/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 13 tháng 9 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 8 năm 2016 đến ngày 18 tháng 9 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-29 0C; Cao 32-33 0C; Thấp: 26-27 0C.
Trong tuần, trời có mưa, chiều và đêm có mưa giông, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa mùa sớm: 1.0750 ha. GĐST: Đỏ đuôi – chín hoàn toàn
Lúa mùa trung: 200 ha. GĐST: chín sáp – đỏ đuôi
Giống chủ yếu: KD18, HT1, TH3-5, VS1...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa mùa sớm: Đỏ đuôi – chín hoàn toàn |
Bệnh khô vằn |
6.8 |
29.7 |
C1,3 |
Rầy các loại |
172 |
400 |
T3,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung: chín sáp- đỏ đuôi
|
Bệnh khô vằn |
6.96 |
29.7 |
C1,3 |
Rầy các loại |
140 |
400 |
T2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa mùa sớm: Đỏ đuôi – chín hoàn toàn |
39 |
|
27 |
12 |
|
|
|
|
|
6.8 |
29.7 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
76 |
6 |
8 |
27 |
24 |
11 |
|
|
|
172 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa mùa trung: chín sáp- đỏ đuôi
|
33 |
|
21 |
12 |
|
|
|
|
|
6.96 |
29.7 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
77 |
11 |
32 |
18 |
11 |
5 |
|
|
|
140 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa mùa sớm: Đỏ đuôi – chín hoàn toàn |
8-10 |
29.7 |
215 |
107.5 (nhẹ)
107.5 (TB) |
|
|
|
|
|
2 |
Rầy các loại |
80-120 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa mùa trung: chín sáp- đỏ đuôi
|
7-8 |
29.7 |
40 |
20 (nhẹ)
20 (TB) |
|
|
|
|
|
2 |
Rầy các loại |
80-120 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
- Bệnh khô vằn: Hại nhẹ- TB
- Rầy các loại: hại rải rác
2. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn: Phát sinh gây hại trên cả 02 trà lúa, mức độ hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng trên những ruộng cấy dày, xanh tốt, bón thừa phân đạm.
- Ngoài ra,các đối tượng: Rầy các loại, sâu đục thân 2 chấm, bệnh đen lép hạt hại rải rác- nhẹ.
3. Biện pháp xử lý
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |