CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 44/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 28 tháng 10 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 10 đến ngày 2 tháng 11 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 27 0C; Cao: 30 0C; Thấp: 23 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đầu kỳ trời nắng, cuối kỳ trời âm u, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa muộn: 62 ha; Giống: Bao thai lùn; GĐST: Chắc xanh.
* Ngô đông: Diện tích kế hoạch: 1100 ha; GĐST: 9 lá- xoáy nõn.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa muộn
(chắc xanh)
|
Bệnh khô vằn
|
2,1
|
8
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
50,7
|
160
|
|
Sâu đục thân
|
0,1
|
2
|
|
Ngô đông
(9 lá- xoáy nõn)
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2,6
|
14
|
C1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0,7
|
8
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
2,0
|
10
|
C1
|
Sâu đục thân, bắp
|
3,1
|
18
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa muộn
(chắc xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,7
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô đông
(9 lá- xoáy nõn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa muộn
(chắc xanh)
|
4- 6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phương,
Phượng Mao.
Yến Mao
|
2
|
Rầy các loại
|
80- 120
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phương,
Phượng Mao.
Yến Mao
|
3
|
Sâu đục thân
|
1- 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phương,
Phượng Mao.
Yến Mao
|
4
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô đông
(9 lá- xoáy nõn)
|
4- 6
|
14
|
|
|
|
|
- 56,8
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc
|
5
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4- 8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
4- 6
|
10
|
63,2
|
63,2
|
|
|
+ 63,2
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc
|
7
|
Sâu đục thân, bắp
|
4-8
|
18
|
80,9
|
80,9
|
|
|
+70,5
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ. Ngoài ra nhện gié, bọ xít gây hại nhẹ rải rác.
* Trên ngô đông: Sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh đốm lá lớn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, sâu cắn lá, bệnh sinh lý, bệnh héo vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa muộn: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra nhện gié, sâu đục thân, bọ xít gây hại nhẹ rải rác.
* Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra bệnh sinh lý, bệnh héo vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
3. Biện pháp xử lý
* Trên lúa mùa muộn, Ngô đông: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Ngày 28 tháng 10 năm 2014
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|