Thông báo sâu bệnh kỳ 40
Thanh Thủy - Tháng 9/2014

(Từ ngày 29/09/2014 đến ngày 05/10/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH THUỶ


Số: 40/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 30  tháng 09 năm 2014

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29  tháng 9  đến ngày 5  tháng 10  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 29- 30 0C; Cao: 33 0C; Thấp: 24 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng sớm có sương, ngày trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1392 ha, GĐST: thu hoạch xong.

* Lúa mùa muộn: 62 ha; Giống: Bao thai lùn; GĐST: Làm đòng.

* Ngô đông: Diện tích kế hoạch: 1100 ha; GĐST: Gieo trồng- 4 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa muộn

(làm đòng)

Rầy các loại

49,3

200

TT

Bệnh khô vằn

1,08

6,8

C1

Sâu đục thân

10,4

48,3

T4,5

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2,8

18

Sâu cuốn lá nhỏ

4

20

T2

Ngô đông

(gieo trồng- 4 lá)

Bệnh sinh lý

Chuột

0,2

2

Sâu cắn lá

0,4

1,4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa mùa muộn

(làm đòng)

49,3

200

Bệnh khô vằn

1,08

6,8

Sâu đục thân

10,4

48,3

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2,8

18

Sâu cuốn lá nhỏ

4

20

Bệnh sinh lý

Ngô đông

(gieo trồng- 4 lá)

Chuột

0,2

2

Sâu cắn lá

0,4

1,4

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa mùa muộn

(làm đòng)

40- 120

200

Tân Phương,

Phượng Mao.

Yến Mao

2

Bệnh khô vằn

4- 6,8

6,8

Tân Phương,

Phượng Mao.

Yến Mao

3

Sâu đục thân

8,3- 41,7

48,3

31,6

12,4

19,2

Tân Phương,

Phượng Mao.

Yến Mao

4

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4- 8

18

5,6

5,6

Tân Phương,

Phượng Mao.

Yến Mao

5

Sâu cuốn lá nhỏ

7- 10

20

4,0

4,0

Tân Phương,

Phượng Mao.

Yến Mao

6

Bệnh sinh lý

Ngô đông

(gieo trồng- 4 lá)

0

0

Đồng Luận,

La Phù,

Xuân Lộc

7

Chuột

0

2

Đồng Luận,

La Phù,

Xuân Lộc

8

Sâu cắn lá

0,8- 1,4

1,4

Đồng Luận,

La Phù,

Xuân Lộc

Bottom of Form


V/ Nhận xét

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa muộn: sâu đục thân gây hại trung bình đến nặng, rất nặng trên diện rộng; Sâu cuốn lá nhỏ gây hại diện hẹp, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Ngoài ra bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ.

* Trên ngô đông: Sâu cắn lá, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu xám, châu chấu, bệnh huyết dụ gây hại rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa muộn: Sâu đục thân gây hại nặng đến rất nặng; Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên ngô đông: Sâu cắn lá, bệnh sing lý, bệnh huyết dụ, châu chấu gây hại nhẹ; sâu xám, chuột gây hại rải rác.

3. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa mùa muộn, Ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

   Ngày 30  tháng 9  năm 2014

      Người tập hợp 

   Lương Thị Hiệp

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...