CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 41/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 7 tháng 10 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 10 đến ngày 12 tháng 10 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 31 0C; Thấp: 21 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đầu kỳ trời nắng nóng oi bức, cuối kỳ nhiệt độ giảm, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1392 ha, GĐST: thu hoạch xong.
* Lúa mùa muộn: 62 ha; Giống: Bao thai lùn; GĐST: Đòng già.
* Ngô đông: Diện tích kế hoạch: 1100 ha; GĐST: 4- 7 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa muộn
(Đòng già)
|
Rầy các loại
|
97,3
|
480
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,9
|
6
|
|
Sâu đục thân
|
2,4
|
10
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,02
|
0,3
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,007
|
0,2
|
|
Chuột
|
0
|
0
|
|
Ngô đông
(4- 7 lá)
|
Bệnh sinh lý
|
0
|
0
|
|
Châu chấu
|
0,6
|
3
|
|
Chuột
|
0
|
0
|
|
Sâu cắn lá
|
0,4
|
2,4
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa muộn
(Đòng già)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,3
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,007
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô đông
(4- 7 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa muộn
(Đòng già)
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phương,
Phượng Mao.
Yến Mao
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phương,
Phượng Mao.
Yến Mao
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
10
|
28,2
|
28,2
|
|
|
|
|
Tân Phương,
Phượng Mao.
Yến Mao
|
4
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phương,
Phượng Mao.
Yến Mao
|
5
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phương,
Phượng Mao.
Yến Mao
|
6
|
Chuột
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phương,
Phượng Mao.
Yến Mao
|
7
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô đông
(4- 7 lá)
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc
|
8
|
Châu chấu
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
9Xuân Lộc
|
9
|
Chuột
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc
|
10
|
Sâu cắn lá
|
|
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa muộn: Trưởng thành sâu đục thân hai chấm bắt đầu ra rải rác và đẻ trứng; Sâu non gây hại nhẹ đến trung bình trên diện rộng; Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh sinh lý, chuột, bọ xít gây hại nhẹ rải rác.
* Trên ngô đông: Châu chấu, sâu cắn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu xám, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa muộn: Trưởng thành sâu đục thân hai chấm tiếp tục ra rộ và đẻ trứng; Sâu non gây bông bạc trong thời gian tới, mức độ gây hại trung bình đến nặng, cục bộ hại rất nặng gây thất thu nếu không được phòng trừ kịp thời; Rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên ngô đông: Sâu cắn lá, châu chấu, sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh sinh lý, sâu xám, chuột gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa mùa muộn:
- Sâu đục thân 2 chấm: Phòng trừ bằng biện pháp ngắt ổ trứng kết hợp với sử dụng các loại thuốc đặc hiệu: Vitory 585EC, Wavotox 585EC, Nicata 95SP,... phun kép 2 lần (Trước và sau khi lúa trỗ 4 - 5 ngày), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
*Ngô đông: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Ngày 7 tháng 10 năm 2014
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|