Thông báo sâu bệnh kỳ 44
Cẩm Khê - Tháng 10/2012

(Từ ngày 29/10/2012 đến ngày 04/11/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.25o C..Cao:.30o C..Thấp: .20o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Ngày trời nắng nhẹ, có lúc có mưa rào, đêm và sáng có sương, cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ      . ...thời gian gieo ………

+ Trà sớm  ha……diện tích …………..giống …, ……GĐST

+ Trà trung:   ha…….diện tích ……..giống ……GĐST :

- Ngô.vụ đông: 880 ha            diện tích .    ha.:Giống NK4300,6654, LVN

 sinh trưởng:   8lá - xoáy nõn .

- Rau đậu. Vụ..đông     diện tích  420.ha.. giống  Rau cải, bắp cải, su hào……… sinh trưởng:  PT thân lá

Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha, CĂQ (nhãn vải): 90ha …


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Ngô đông: 8lá- xoáy nõn

Sâu đục thân

0.3

3.3

Bệnh đốm lá

2.8

14.4

Bệnh khô vằn

1.2

9.9

 Rau( các loại)

Bọ nhảy

2.6

11

Sâu xanh

0.5

2

Rệp

2.7

12

 Chè: PT búp 

 Bọ xít muỗi

0.9

4.3

 Rầy xanh

1.1

4.8

  

 CĂQ

Bệnh thán thư

0.08

2.5

Nhện lông nhung

1.1

10


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ngô đông

8 lá- xoáy nõn

- SĐT

- bệnh đốm lá

-bệnh khô vằn

Rau

PT thânlá

-Sxanh

- BN

- rệp

 Chè

 PT búp

 - RX

 - BXM

 CĂQ

 PT thânlá

 Nhện

 Thán thư

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  29 đến ngày 4 tháng  11 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

ngô

Sâu ĐT

8 lá-xoáy nõn

3.3

Bệnh đốm lá

14.4

Khô vằn

9.9

rau

Bọ nhảy

PT thân lá

11

13.1

13.1

S. Xanh

2

Rệp

12

chè

BXM

PT búp

4.3

Rầy xanh

4.8

CAQ

Nhện

PT thân lá

10

Thán thư

2.5

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên ngô: 8 lá-xoáy nõn, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn…  gây hại nhẹ.

Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, rệp hại nhẹ

Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại nhẹ-TB..

Trên CAQ: Nhện lông nhung, bệnh thán thư gây hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

             Trên Ngô đông: Theo dõi phòng trừ  sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn.. khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng..

            Trên rau: Theo dõi, phòng trừ bọ nhảy, sâu xanh, rệp khi đến ngưỡng, đảm bảo thời gian cách ly đúng quy định.

             Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh  khi đến ngưỡng.

            Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ nhện lông nhung, bệnh thán thư khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

            Trên ngô đông: bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu cắn lá, rệp cờ gây hại nhẹ-TB.

            Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, rệp hại nhẹ-TB

 Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ-TB.

Trên CAQ: Bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ

.Người tập hợp

Ngày 30 tháng 10   năm 2012

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...