I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:. Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng27o C..Cao:.32o C..Thấp: .22o C...................
Độ ẩm trung bình: ..........................., đêm và sáng có sương trời xe lạnh, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ . mùa ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống …, ……GĐST
+ Trà trung: ha…….diện tích ……..giống ……GĐST :
- Ngô.vụ đông: 860 ha diện tích . ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng: 3-8 lá .
- Rau đậu. Vụ..đông diện tích 130.ha.. giống ……… sinh trưởng: PT thân lá
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha, CĂQ(nhãn vải): 90ha …
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: 3- 8 lá
|
|
Sâu đục thân
|
1
|
6.6
|
|
Chuột
|
0.3
|
3.3
|
|
Bệnh huyết dụ
|
0.5
|
3.3
|
|
|
Rau(cải các loại)
|
Bọ nhảy
|
1.4
|
7
|
|
Sâu xanh
|
0.5
|
3
|
|
Rệp
|
0.4
|
3.2
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Bọ xít muỗi
|
0.8
|
5.7
|
|
Rầy xanh
|
1.05
|
6.5
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.08
|
2.5
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
|
|
|
|
Thán thư
|
0.5
|
7.5
|
|
Nhện lông nhung
|
0.08
|
2.5
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông
|
3-8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- SĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyết dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Sxanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- RX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
ngô
|
Sâu ĐT
|
3- 8 lá
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyết dụ
|
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
rau
|
Bọ nhảy
|
PT thân lá
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S. Xanh
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
BXM
|
PT búp
|
|
5.7
|
22.3
|
22.3
|
|
|
|
22.3
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
6.5
|
41.2
|
41.2
|
|
|
|
41.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Bệnh thán thư
|
PT thân lá
|
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
|
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên ngô: 3- 8 lá, sâu đục thân, chuột, bệnh huyết dụ gây hại nhẹ. Bệnh lùn sọc đen xuất hiện tỷ lệ thấp trên ngô ở xã Điêu lương.
Trên rau: bọ nhảy, sâu xanh, rệp hại nhẹ
Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ-TB..
Trên CAQ: bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên Ngô đông: Theo dõi phòng trừ sâu đục thân, chuột bằng biện pháp thủ công kết hợp biện pháp hóa học khi mật độ vượt ngưỡng..
Đối bệnh huyết dụ dùng lân ngâm nước giải rồi bón cho cây.
Nhổ bỏ ngô bị bệnh lùn sọc đen đem tiêu huỷ.
Trên rau: Theo dõi, phòng trừ bọ nhảy, sâu xanh, rệp khi đến ngưỡng, đảm bảo thời gian cách ly đúng quy định.
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ khi đến ngưỡng.
Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ bệnh thán thư, nhện lông nhung khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên ngô đông: sâu Đục thân, chuột, sâu cắn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ-TB.
Trên rau: bọ nhảy, sâu xanh, rệp hại nhẹ-TB
Trên chè: bọ xít muỗi, Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ-TB.
Trên CAQ: bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ
.Người tập hợp
|
Ngày 9 tháng 10 năm 2012
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|