THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 10 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.27o C..Cao:.31o C..Thấp: .23o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng có sương, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ . mùa ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống …, ……GĐST
+ Trà trung: ha…….diện tích ……..giống ……GĐST :
- Ngô.vụ đông: 880 ha diện tích . ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng: 5-9 lá .
- Rau đậu. Vụ..đông diện tích 420.ha.. giống Rau cải, bắp cải, su hào……… sinh trưởng: PT thân lá
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha, CĂQ (nhãn vải): 90ha …
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: 5- 9 lá
|
|
Sâu đục thân
|
2.8
|
9.9
|
|
Bệnh đốm lá
|
0.9
|
13.6
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.55
|
6.6
|
|
|
Rau( các loại)
|
Bọ nhảy
|
2.6
|
7
|
|
Sâu xanh
|
0.23
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Bọ xít muỗi
|
0.9
|
4.1
|
|
Rầy xanh
|
0.9
|
4.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
0.25
|
2.5
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông
|
5-9 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- SĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyết dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Sxanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- RX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
ngô
|
Sâu ĐT
|
5-9 lá
|
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
13.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
rau
|
Bọ nhảy
|
PT thân lá
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S. Xanh
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
BXM
|
PT búp
|
|
4.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
4.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện
|
PT thân lá
|
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên ngô: 5-9 lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn… gây hại nhẹ.
Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, hại nhẹ
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại nhẹ-TB..
Trên CAQ: Nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên Ngô đông: Theo dõi phòng trừ sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn.. khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng..
Trên rau: Theo dõi, phòng trừ bọ nhảy, sâu xanh, khi đến ngưỡng, đảm bảo thời gian cách ly đúng quy định.
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh khi đến ngưỡng.
Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ nhện lông nhung khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên ngô đông: Sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu cắn lá, gây hại nhẹ-TB.
Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, rệp hại nhẹ-TB
Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ-TB.
Trên CAQ: Bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ
.Người tập hợp
|
Ngày 16 tháng 10 năm 2012
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|