TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 46 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 9 đến ngày 07 tháng 9 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 32C, Cao: 360C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng, đôi lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: 1680/1720 ha KH. Giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, BTST, GS9, KD 18…. GĐST: Phơi màu – chín sáp
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Phơi màu – chín sáp
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.4
|
16
|
Nhộng, TT
|
Sâu đục thân
|
0.19
|
2.7
|
|
Rầy các loại
|
397.3
|
2800
|
T1, 2, 3,TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
26.1
|
120
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.7
|
30.6
|
C1, 3
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Phơi màu – Chín sáp
|
56
|
2
|
16
|
18
|
|
8
|
|
12
|
|
3.4
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
2.7
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
201
|
54
|
61
|
42
|
|
|
|
|
44
|
397.3
|
2800
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
138
|
76
|
62
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
30.6
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm: GĐST: Phơi màu – Chín sáp
|
4-8
|
16
|
120.9
|
120.9
|
|
|
+ 120.9
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu đục thân
|
0.01-0.1
|
2.7
|
76.2
|
76.2
|
|
|
+ 76.2
|
|
Hẹp
|
3
|
Rầy các loại
|
120-400
|
2800
|
427.8
|
427.8
|
|
|
+ 110.1
|
|
hẹp
|
4
|
Rầy các loại (trứng)
|
40-80
|
120
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
5-8
|
30.6
|
288.9
|
288.9
|
|
|
- 87.8
|
|
rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên nhưng ruộng không phun hoặc phun quá sớm, phun xong gặp mưa không phun lại.
+ Sâu đục thân 2 chấm: Gây hại nhẹ.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - Tb, tập trung trên những ruộng cấy dày, rậm rạp, ruộng bón thừa phân đạm.
+ Rầy các loại: Hại nhẹ - Trung bình.
+ Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy > 1500 con/m2 (bình quân có 30 - 40 con/ khóm), sử dụng một trong các loại thuốc: Victory 585 EC, Bassa 50EC, Nibas 50 ND,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Lưu ý: Khi phun phải rẽ băng rộng 0,8 – 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.
3. Dự kiến thời gian tới:
+ Rầy các loại: Tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ gây hại trên lúa giai đoạn đỏ đuôi, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy chòm, cháy ổ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 04 tháng9 năm 2014
P. TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|