THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 9 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.27o C..Cao:.34o C..Thấp: .22o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: thời tiết nắng kèm theo mưa rào, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . mùa ...thời gian gieo từ 8/6-20/6………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống …838, GS9, TBR36, 45, KD 18, Nếp………GĐST
+ Trà trung: 3000ha…….diện tích ……..giống 838, GS9, TBR36, 45, KD 18, Nếp……GĐST : chín- thu hoạch
- Ngô.vụ đông: 263 ha diện tích . ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng: gieo-2 lá .
- Rau đậu. Vụ..đông diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung: chín- thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông: gieo- 2 lá
|
Sâu xám
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Bọ xít muỗi
|
|
5.8
|
|
Rầy xanh
|
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
|
|
|
|
Thán thư
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa mùa trung
|
Chín- thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 9 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
|
Chín- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngô
|
Sâu xám
|
Gieo- 2 lá
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
BXM
|
PT búp
|
|
5.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Bệnh thán thư
|
PT thân lá
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa trung: chín- thu hoạch
Trên ngô: gieo- 2 lá, sâu xám gây hại nhẹ
Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.
Trên CAWQ: bệnh thán thư gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên Ngô đông: Theo dõi phòng trừ sâu xám bằng biện pháp thủ công kết hợp biện pháp hóa học khi mật độ vượt ngưỡngh khô vằn.
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ khi đến ngưỡng.
Trên CAQ: phòng trừ bệnh thán thư khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên ngô đông: sâu xám tiếp tục gây hại nhẹ-TB, chuột gây hại nhẹ.
Trên chè: bọ xít muỗi, Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ-TB.
Trên CAQ: bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ
.Người tập hợp
|
Ngày 25 tháng 9 năm 2012
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|