Thông báo sâu bệnh kỳ 42
Cẩm Khê - Tháng 10/2023

(Từ ngày 16/10/2023 đến ngày 22/10/2023)

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 42/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày 17 tháng 10 năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 10 đến ngày 22 tháng 10 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 200C. Cao: 230C. Thấp: 170C.

Độ ẩm trung bình:     , Cao:     . Thấp:        .

Nhận xét khác: Trong kỳ có  mưa cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Rau DT:  880 ha; GĐST: phát triển thân lá

- Ngô DT: 600 ha; GĐST: 5lá – 7 lá

- Cây chè DT:    611,9 ha; GĐST: Phát triển búp

- Cây nhãn vải:       ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.267

4.00

Bọ xít muỗi

0.367

5.00

Rầy xanh

0.333

4.00

Rau

Bọ nhảy

0.60

7.00

Sâu xanh

0.033

1.00

Ngô

Sâu cắn lá

0.083

1.50

Sâu keo mùa Thu

0.117

1.30

 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chè

Bọ cánh tơ

0.267

4.00

Bọ xít muỗi

0.367

5.00

Rầy xanh

0.333

4.00

Rau

Bọ nhảy

0.60

7.00

Sâu xanh

0.033

1.00

Ngô

Sâu cắn lá

0.083

1.50

Sâu keo mùa Thu

0.117

1.30

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                        

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Chè

Bọ cánh tơ

0.267

4.00

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.367

5.00

22.003

22.003

Các xã, TT

Rầy xanh

0.333

4.00

Các xã, TT

Rau

Bọ nhảy

0.60

7.00

Các xã, TT

Sâu xanh

0.033

1.00

Các xã, TT

Ngô

Sâu cắn lá

0.083

1.50

Các xã, TT

Sâu keo mùa Thu

0.117

1.30

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên Ngô đông: Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá gây hại rải rác.

- Trên cây Chè:, Bọ xit muỗi gây hại nhẹ, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè:  Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, sâu cắn lá hại nhẹ.

- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Lê Trọng Thủy

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...