Thông báo sâu bệnh kỳ 38
Cẩm Khê - Tháng 9/2023

(Từ ngày 18/09/2023 đến ngày 24/09/2023)

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 38/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày 19 tháng 9 năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 9 đến ngày 24 tháng 9 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 250C. Cao: 300C. Thấp: 220C.

Độ ẩm trung bình:     , Cao:     . Thấp:        .

Nhận xét khác: Trong kỳ có  mưa cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 923 ha; GĐST: Đang thu hoạch

- Lúa trung: 1384 ha; GĐST: Chín

- Rau DT:  602,6 ha; GĐST:

- Ngô DT: 419,1 ha; GĐST: Thu hoạch

- Cây chè DT:    611,9 ha; GĐST: Phát triển búp

- Cây nhãn vải:       ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Bệnh khô vằn

1.067

9.00

Rầy các loại

26.667

240.00

Sâu đục thân

0.127

1.50

Chè

Bọ cánh tơ

0.367

4.00

Bọ xít muỗi

0.30

3.00

Rầy xanh

0.433

5.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.067

9.00

Rầy các loại

26.667

240.00

Sâu đục thân

0.127

1.50

Chè

Bọ cánh tơ

0.367

4.00

Bọ xít muỗi

0.30

3.00

Rầy xanh

0.433

5.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                       

Giống và giai đoạn      sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.067

9.00

Các xã, TT

Rầy các loại

26.667

240.00

Các xã, TT

Sâu đục thân

0.127

1.50

Các xã, TT

Chè

Bọ cánh tơ

0.367

4.00

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.30

3.00

Các xã, TT

Rầy xanh

0.433

5.00

23.889

23.889

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên Lúa mùa: Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác

- Trên cây chè:, bọ cánh tơ, bọ xit muỗi gai hại rải rác. Rầy xanh gây hại nhẹ. .

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa vụ mùa: Bệnh bạc lá, đốm sọc VK,  bệnh khô vằn  gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột, rầy các loại  hại hại rải rác.

- Trên cây chè:  Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp hại nhẹ.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Lê Trọng Thủy

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...