Thông báo sâu bệnh kỳ 33
Cẩm Khê - Tháng 8/2023

(Từ ngày 14/08/2023 đến ngày 20/08/2023)

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 33/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày 15 tháng 8 năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 8 đến ngày 20 tháng 8 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 280C. Cao: 330C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình:     , Cao:     . Thấp:        .

Nhận xét khác: Trong kỳ có  mưa cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 923 ha; GĐST: Làm đòng

- Lúa trung: 1384 ha; GĐST: Đứng cái –làm đòng

- Rau DT:  602,6 ha; GĐST:

- Ngô DT: 419,1 ha; GĐST: Làm hạt

- Cây chè DT:    611,9 ha; GĐST: Phát triển búp

- Cây nhãn vải:       ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

4.50

30.00

Rầy các loại

21.333

240.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.20

16.00

            T1,2

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2.633

32.00

Bệnh đốm sọc VK

0.10

2.00

Chuột

0.117

1.50

Rầy các loại

29.333

320.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.033

8.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.50

6.00

Bọ xít muỗi

0.333

4.00

Rầy xanh

0.367

4.00

Ngô

Bệnh khô vằn

0.433

7.00

Sâu đục thân, bắp

0.033

1.00

Sâu keo mùa Thu

0.033

1.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa trung

Bệnh khô vằn

4.50

30.00

Rầy các loại

21.333

240.00

Sâu cuốn lá nhỏ

7

24

20

8

1

2.20

16.00

Lúa

 sớm

Bệnh khô vằn

2.633

32.00

Bệnh đốm sọc VK

0.10

2.00

Chuột

0.117

1.50

Rầy các loại

29.333

320.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.033

8.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.50

6.00

Bọ xít muỗi

0.333

4.00

Rầy xanh

0.367

4.00

Bệnh khô vằn

0.433

7.00

Ngô

Sâu đục thân, bắp

0.033

1.00

Sâu keo mùa Thu

0.033

1.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                       

Giống và giai đoạn      sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa trung

Bệnh khô vằn

4.50

30.00

276.80

276.80

138.40

Các xã, TT

Rầy các loại

21.333

240.00

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

2.20

16.00

26.318

26.318

Các xã, TT

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2.633

32.00

92.30

92.30

92.30

Các xã, TT

Bệnh đốm sọc VK

0.10

2.00

Các xã, TT

Chuột

0.117

1.50

Các xã, TT

Rầy các loại

29.333

320.00

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

2.033

8.00

Các xã, TT

Chè

Bọ cánh tơ

0.50

6.00

39.267

39.267

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.333

4.00

Các xã, TT

Rầy xanh

0.367

4.00

Các xã, TT

Ngô

Bệnh khô vằn

0.433

7.00

Các xã, TT

Sâu đục thân, bắp

0.033

1.00

Các xã, TT

Sâu keo mùa Thu

0.033

1.00

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên Lúa mùa:

+ Sâu quấn lá nhỏ gây hại nhẹ. Trà trung cục bộ 24con/m2 (Minh Tân, Hùng Việt) trưởng thành sâu quấn lá nhỏ xuất hiện rải rác cá biệt 7-8 con/m2 (Minh Tân, Hùng Việt)

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.

+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn mới bắt đầu xuất hiện rải rải.

+ Chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi , rầy xanh gây hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, Sâu đục thân đục bắp, sâu keo mùa thu xuất hiện rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa vụ mùa: Sâu quấn lá nhỏ, bệnh khô vằn  gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột, rầy các loại  hại hại rải rác.

- Trên cây chè:  Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp hại nhẹ.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Lê Trọng Thủy

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...